Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá thép Miền Nam hôm nay cập nhật 2023

Giá thép Miền Nam hôm nay cập nhật 2023

Thép Miền Nam là thương hiệu vật liệu xây dựng uy tín top đầu trong ngành luyện kim cả nước. Chính vì thế,  giá thép miền nam hôm nay biến động như thế nào thu hút được sự quan tâm rất lớn từ các chỉ đầu tư. Cập nhật nhanh trong bài viết này cùng Giá sắt thép 24h.

Cập nhật tình hình giá thép Miền Nam trong nước hiện nay

Bước ra khỏi đại dịch, tình hình kinh tế Việt Nam nói riêng và toàn thế giới nói chung có dấu hiệu phục hồi tích cực. Kéo theo đó là sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành sắt thép. Sau một thời gian dài giá sắt thép Miền Nam biến động lên xuống theo thị trường, tính đến hôm nay, giá thép Miền Nam đã dần ổn định trở lại. 

giá thép miền nam hôm nay

giá thép miền nam hôm nay

Bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay chi tiết nhất

Mỗi công trình đều có yêu cầu riêng về chất lượng và đặc trưng vật liệu xây dựng. Nhà sản xuất sắt thép Miền Nam đã nghiên cứu và phân phối ra thị trường hàng trăm sản phẩm sắt thép khác nhau. Từ đó, bạn có thể lựa chọn mẫu sắt thép phù hợp với dự án của mình.

STT Loại thép Barem (kg/cây) Giá thép Miền Nam (VNĐ)
1 Sắt phi 6 3.21 9.000
2 Sắt phi 8 3.21 9.000
3 Sắt phi 10 7.21 56.000
4 Sắt phi 12 10.39 84.000
5 Sắt phi 14 14.16 125.000
6 Sắt phi 16 18.47 175.000
7 Sắt phi 18 23.38 230.000
8 Sắt phi 20 28.85 259.000
9 Sắt phi 22 34.91 321.000
10 Sắt phi 25 45.09 519.000
11 Sắt phi 28 52.43 589.000
12 Sắt phi 32 65.78 890.000

Chiết khấu hoa hồng  TỪ 2% đến 5% cho người liên hệ >>> GỌI NGAY 0923.575.999

Báo giá thép Miền Nam hôm nay của từng loại được cập nhật chi tiết như sau.

Báo giá thép thanh vằn Miền Nam

Thép thanh vằn Miền Nam được đánh giá cao bởi chất chất lượng bền bỉ, khả năng chống han gỉ cùng giá thành cạnh tranh. Toàn bộ thân thép có lớp gân cuộn xoáy theo chiều dài thanh thép. Do đó, thép thanh vằn Miền Nam còn có tên gọi khác là thép gân.

STT Chủng Loại Miền Nam CB300 Miền Nam CB400
1 Thép thanh vằn D6 8.500 8.500
2 Thép thanh vằn D8 8.500 8.500
3 Thép thanh vằn D10 80,000 88,300
4 Thép thanh vằn D12 131,000 139,200
5 Thép thanh vằn D14 182,300 190,200
6 Thép thanh vằn D16 238,500 247,500
7 Thép thanh vằn D18 307,300 317,300
8 Thép thanh vằn D20 382,300 390,300
9 Thép thanh vằn D22 464,300 474,500
10 Thép thanh vằn D25 607,500 617,000

Báo giá thép hình Miền Nam

Thép hình là dòng sản phẩm chất lượng cao của công ty thép Miền Nam với các nhóm sắt thép đặc trưng theo hình: chữ I, V, H… Chiều dài tiêu chuẩn của mẫu thép này từ 6 – 12m, trọng lượng mỗi bó 200 – 400kg.

STT Loại thép Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ)
1 Thép V 150 x 150 x 10 x 12000 24.8 11.273
2 Thép V 75 x 75 x 5 x 6000 24.8 11.273
3 Thép V 63 x 63 x 5 x 6000 28.86 11.273
4 Thép V 50 x 50 x 4 x 6000 18.36 11.273
5 Thép V 100 x 100 x 8 x 6000 73.2 11.273
6 Thép V 63 x 63 x 6 x 6000 34.32 11.273
7 Thép V 75 x 75 x 7 x 6000 47.76 11.273
8 Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 202.8 18.091
9 Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 285.6 18.091
10 Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 378 18.091
11 Thép H 175 x 175×7.5×11 x 12000 484.8 18.091
12 Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 868.8 18.091
13 Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 598.8 19.091
14 Thép H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 669.8 19.091

Báo giá thép cuộn Miền Nam

Thép cuộn Miền Nam có bề mặt nhẵn, dạng dài sợi mảnh với đường kính từ phi 5.5 cho tới phi 16. Báo giá thép Miền Nam cuộn chi tiết như sau

STT Loại thép Đơn giá CB300V MIỀN NAM Đơn giá CB400V MIỀN NAM
1 Sắt phi 6 8.000/kg 8.000/kg
2 Sắt phi 8 8.000/kg 8.000/kg

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT
  • Chưa tính chi phí vận chuyển
  • Chiết khấu cao cho đơn hàng lớn. HOTLINE 0923.575.999

Thép Miền Nam là gì?

Thép Miền Nam là sản phẩm của công ty thép VNSTEEL, thuộc tổng công ty thép Việt Nam với trụ sở chính tại KCN Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu. Với lịch sử hơn 20 năm phát triển, Tổng Công ty thép Việt Nam đóng vai trò rất lớn trong việc phát triển bền vững ngành công nghiệp luyện kim trong nước.

Tất cả các sản phẩm sắt thép Miền Nam đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến bậc nhất Đông Nam Á. Nhờ quy trình khép kín cùng nguyên liệu đầu vào tốt, sản phẩm sắt thép Miền Nam có độ tinh khiết cao, khả năng chịu lực và chống chọi thời tiết rất lý tưởng.

giá sắt thép miền nam hôm nay

giá sắt thép miền nam hôm nay

Mỗi năm, thép Miền Nam cung cấp cho thị trường hơn 1 triệu tấn thép thành phẩm. Không chỉ phân phối rộng khắp khu vực Miền Nam, doanh nghiệp này còn vươn mình mở rộng thị phần trên toàn quốc và các nước lân cận. Trong nhiều năm liên tiếp, thép Miền Nam giữ vững vị trí Top 5 thương hiệu thép uy tín Việt Nam.

Hiện nay, công ty thép Miền Nam đang vận hành 4 nhà máy chính bao gồm:

  • Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel : Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, Phường An Bình, TP. Biên hòa
  • Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, Phường An Bình, TP. Biên hòa
  • Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel: Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai 
  • Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – Vnsteel: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam

Thép Miền Nam có tốt không?

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay khá ổn định so với mặt bằng chung của thị trường. Trước mức giá cạnh tranh như thế, nhiều người thắc mắc rằng, thép Miền Nam có thực sự tốt hay không? 

Thép Miền Nam sử dụng công nghệ hiện đại

Ưu tiên ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nhằm tối đa hóa chi phí và đảm bảo an toàn cho người lao động, môi người, thép Miền Nam đang sử dụng công nghệ Danieli Morgardshamma đến từ Italia. Đây là tập đoàn thép lớn hàng đầu thế giới với khả năng sản xuất hàng trăm nghìn tấn thép mỗi năm.

Công nghệ luyện thép bằng cách nạp nhiên liệu liên tục ngang thân lò được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy sản xuất quy mô lớn.

giá sắt miền nam hôm nay

giá sắt miền nam hôm nay

Thép Miền Nam đa dạng chủng loại 

Công ty thép Miền Nam đang dẫn đầu lĩnh vực công nghiệp luyện kim tại khu vực Phía Nam. Thương hiệu có tới hàng nghìn chi nhánh phân phối trên 64 tỉnh thành và hàng trăm sản phẩm đủ mẫu mã, chủng loại, kích thước khác nhau, gồm: thép gân, thép cuộn, thép hình V, I, H… đáp ứng cho tất cả các công trình.

Quy trình kiểm định đạt chuẩn chất lượng

Sản phẩm thép Miền Nam đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như: TCVN, ASTM, JIS…

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN

TIÊU CHUẨN JIS

TIÊU CHUẨN JIS

TIÊU CHUẨN ASTM

TIÊU CHUẨN ASTM

Thép Miền Nam doanh nghiệp uy tín nhiều năm

Tổng công ty sắt thép Miền Nam được thành lập từ năm 1995. Đây được xem như những đơn vị tiên phong song hành và dẫn dắt thị trường thép nội địa phát triển. Sản phẩm thép Miền Nam sử dụng phổ biến trong đời sống dân dụng và nhiều công trình tầm cỡ quốc gia như: Cầu Thị Nại, Cầu Đà Nẵng – Phú Yên, Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4, nhà máy lọc dầu Dung Quất, cầu Phú Mỹ, Cao ốc Vista…

Chiết khấu hoa hồng  TỪ 2% đến 5% cho người liên hệ >>> GỌI NGAY 0923.575.999

Tham khảo thêm: Bảng giá sắt xây dựng mới nhất hiện nay

Sắt Miền Nam có mấy loại?

Người ta chia sắt thép Miền Nam thành 3 loại chính

Thép cuộn

Loại thép cuộn Miền Nam có sợi khá mảnh, bề mặt bóng và trơn nhẵn. Khi xuất xưởng, sản phẩm được đóng thành cuộn có đường kính từ 900 – 1200mm, trọng lượng khoảng 200kg. Đường kính của sợi khá đa dạng nhưng phổ biến nhất là phi 6, phi 8, phi 10…

Thép cuộn Miền Nam được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công cộng.

bảng giá sắt miền nam

bảng giá sắt miền nam

Thép thanh vằn

Thép thanh vằn Miền Nam là vật liệu quan trọng trong việc xây dựng nên kết cấu cơ bản của công trình. Thép thanh vằn Miền Nam có các đường gân rõ ràng, song song nhau trên toàn bộ cây thép. Loại thép này có khả năng chịu lực, chịu nén rất tốt, chiều dài phổ biến từ 11.7 – 12m

Tùy vào mục đích sử dụng khác nhau mà lựa chọn mác thép CB300, CB400, SD295, SD390.

báo giá thép miền nam

báo giá thép miền nam

Thép hình

Phổ biến nhất là thép hình U và thép hình V. Ngoài ra, còn có thép hình H… 

  • Thép hình U: Bao gồm thép từ V40 – V100, khả năng chịu lực tốt, sử dụng trong các công trình cầu đường, dân dụng
  • Thép hình V: Bao gồm thép từ U50 – U100, khả năng chịu lực cực tốt, sử dụng trong ngành công nghiệp nặng như đóng tàu hoặc vận chuyển máy móc…

Ký hiệu thép Miền Nam

Để giúp khách hàng tránh mua phải hàng nhái, công ty thép Miền Nam đã ghi rõ ký hiệu trên thân sản phẩm.

  • Thép hình, thép thanh vằn: Chữ V in hoa (chữ cái đầu tiên trong tên VNSTEEL)
  • Thép cuộn: in nguyên chữ VNSTEEL
giá thép miền nam

giá thép miền nam

Xem thêm:

Thông số kỹ thuật của sắt thép xây dựng Miền Nam

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về sắt thép xây dựng Miền Nam, Giá sắt thép 24h gửi tới bạn thông số kỹ thuật chuẩn xác nhất.

giá sắt miền nam

giá sắt miền nam

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Miền Nam

Như đã biết, thép Miền Nam được sản xuất trên một dây chuyền hiện đại và quy trình hoàn toàn khép kín. Hơn 20 trên thị trường, thép Miền Nam đã chinh phục các chủ đầu tư trong và ngoài nước bởi chất lượng thép ổn định. Để duy trì được điều này, tất cả các sản phẩm đều cần kiểm định bởi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

  • Tiêu chuẩn trong nước: TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2-2008
  • Tiêu chuẩn quốc tế: JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M-08a, BS4449:1997
bảng giá sắt thép miền nam

bảng giá sắt thép miền nam

Đặc điểm cơ lý tính của thép Miền Nam

Đặc điểm cơ lý tính bao gồm tiêu chuẩn về cơ học và vật lý như: giới hạn đứt, giới hạn chảy, khả năng uốn, đường kính gối uốn, độ giãn dài sản phẩm. Tùy từng mẫu mã khác nhau sẽ có đặc điểm cơ lý tính khác nhau. Chi tiết dưới bảng.

Đặc điểm cơ lý tính của thép Miền Nam

Đặc điểm cơ lý tính của thép Miền Nam

Kích cỡ, dung sai của sắt thép Miền Nam

Bảng kích thước dung sai của sắt thép Miền Nam

Chủng loại Kích thước dung sai
Φ 5.5 – Φ 10mm ≤± 0,15mm
Φ 12 – Φ14mm ≤± 0,20mm
≥ Φ 16mm ≥ Φ 16mm

Mác thép Miền Nam

báo giá sắt thép miền nam

báo giá sắt thép miền nam

Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và người ta phân thành các mác thép khác nhau:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: Gr 60 (420); Gr 460B
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A; SD 390; SD 490
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB 240-T; CB 300-T
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB 300-V; CB 400-V; CB 500-V

Bảng thông số kỹ thuật của một số mác thép Miền Nam

Bảng thông số kỹ thuật thép Miền Nam
Mác thép Tiêu chuẩn Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (min %) Khả năng uốn
Góc uốn Đường kính gói uốn
CB400 – V TCVN 1651-2:2008 400 min 570 min 14 min 160 -180o 4d (d ≤ 16)
5 d (16< d ≤50)
SD 290 JISG 3112:2010 295 min 560 min 16 (d < 25) 180o 3d (d ≤ 16)
17 (d ≥25) 4d (d > 16)
SD 390 JISG 3112:2010 390-510 min 620 min 12 (d <25) 180o 5d
13 (d > 25)

Cách nhận biết thép Miền Nam

Giá thép Miền Nam khá cạnh tranh nên nhu cầu về mặt hàng này rất lớn. Lợi dụng tình hình đó, không ít người đã trục lợi, cung cấp sản phẩm kém chất lượng. Để đảm bảo quyền lợi của mình, bạn cần biết các đặc điểm của sắt thép xây dựng Miền Nam chính hãng.

báo giá sắt miền nam

báo giá sắt miền nam

  • Dựa trên ký hiệu: Mỗi loại sản phẩm sẽ có các ký hiệu đặc trưng trên về mặt và logo V hoặc VNSTEEL in nổi từ nhà sản xuất. Thép hình, thép thanh vằn: Chữ V in hoa (chữ cái đầu tiên trong tên VNSTEEL), Thép cuộn: in nguyên chữ VNSTEEL.
  • Màu sắc: Các mác thép khác nhau sẽ được phân biệt bởi các màu sắc khác nhau như đỏ, cam, hồng, xanh… sơn ở đầu thanh thép. Màu sắc này không bị bay bởi ảnh hưởng thời tiết.
  • Nhãn mác: Mỗi lô thép xuất xưởng đều có thông tin đầy đủ về loại thép, đường kính, xuất xứ đi kèm.
  • Giấy tờ ủy quyền: Các chi nhánh phân phối chính hãng từ sắt thép Miền Nam đều có giấy ủy quyền đóng dấu chính thức từ phía công ty.

Bài viết trên đã chia sẻ tới bạn bảng báo giá thép Miền Nam được cập nhật nhanh và mới nhất. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng CHIẾT KHẤU CAO, vui lòng gọi cho Giasatthep24h qua HOTLINE 0923.575.999.

UY TÍN LÀM NÊN THƯƠNG HIỆU KINH DOANH 15 NĂM QUA CỦA CHÚNG TÔI

Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3