Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Bảng giá thép Việt Nhật cập nhật mới nhất Ngày 20/04/2024

Bảng giá thép Việt Nhật cập nhật mới nhất Ngày 20/04/2024

Thép Việt Nhật là một trong những thương hiệu uy tín tại Việt Nam với sự cạnh tranh về chất lượng và giá cả. Dưới đây là thông tin về giá thép Việt Nhật mới nhất năm 2023, bao gồm báo giá thép vằn, thép tròn trơn và thép cuộn cùng với thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của thép Việt Nhật.

Tình hình giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay

Thép Việt Nhật còn được gọi là thép Vina Kyoei, đứng đầu trong danh sách các nhà sản xuất thép xây dựng hàng đầu của Nhật Bản và có sản xuất tại Việt Nam. Đây là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu được nhiều khách hàng yêu thích vì chất lượng sản phẩm vượt trội, tính đồng đều và khả năng chịu lực cao. Do đó, giá thép Việt Nhật luôn là một vấn đề được các nhà đầu tư và người tiêu dùng quan tâm.

Thép Việt Nhật rất được ưa chuộng tại Việt Nam hiện nay

Thép Việt Nhật rất được ưa chuộng tại Việt Nam hiện nay

Hiện tại, giá thép Việt Nhật trên thị trường thế giới đang trải qua sự biến động, chịu ảnh hưởng từ dịch bệnh và tình hình kinh tế toàn cầu. Theo thông tin từ Giá Sắt Thép 24H, giá sắt Việt Nhật và giá thép xây dựng Việt Nhật có xu hướng giảm so với trước đó, nhưng vẫn duy trì ở mức cao hơn so với trước khi có dịch bệnh.

Trong nước, giá thép Việt Nhật hôm nay vẫn duy trì ổn định, không có biến động đáng kể. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án xây dựng và ngành công nghiệp sử dụng thép, bởi vì tính ổn định trong giá cung cấp giúp bạn dự báo và quản lý nguồn cung ứng và ngân sách dự án dễ dàng hơn.

Bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay

Mỗi loại thép của Việt Nhật có mức giá riêng biệt. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp báo giá chi tiết cho từng loại, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn và tính toán chi phí một cách hiệu quả nhất. 

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng tốt cho công trình kiên cố và bền vững theo thời gian. Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép Việt Nhật dạng cuộn.

Loại thép Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg)
✅  Thép Cuộn Ø 6 15.400 15.400
✅ Thép cuộn Ø 8 15.400 15.400
✅ Thép cây Ø 10 135.100 136.500
✅ Thép cây Ø 12 192.600 194.600
✅ Thép cây Ø 14 262.400 265.200
✅ Thép cây Ø 16 342.700 346.300
✅ Thép cây Ø 18 433.600 438.100
✅ Thép cây Ø 20 535.500 541.100
✅ Thép cây Ø 22 647.300 654.000
✅ Thép cây Ø 25 843.400 852.100
✅ Thép cây Ø 28 1.068.000
✅ Thép cây Ø 32 1.396.500

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Thép thanh vằn Việt Nhật thường được sử dụng làm cột trụ bê tông, cột đường, công trình thủy điện, cao ốc… Dưới đây là bảng báo giá sắt thép Việt Nhật thanh vằn.

Thép Thanh Vằn Việt Nhật Đơn vị tính Khối lượng/cây Đơn Giá VNĐ/Kg
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.21
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 73.900
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.15 109.900
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.48 150.500
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.38 199.500
✅ Thép Việt Nhật Ø20 1 Cây (11.7m) 28.85 250.900
✅ Thép Việt Nhật Ø22 1 Cây (11.7m) 34.91 310.700
✅ Thép Việt Nhật Ø25 1 Cây (11.7m) 45.09 375.900
✅ Thép Việt Nhật Ø28 1 Cây (11.7m) 56.56 489.900
✅ Thép Việt Nhật Ø32 1 Cây (11.7m) 73.83 712.020

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Thép hộp Việt Nhật có kích thước đa dạng, độ bền cao và tiêu chuẩn Nhật. Dưới đây là bảng giá thép Việt Nhật dạng hộp, mời bạn đọc cùng tham khảo.

Sản phẩm
Kích thước Độ dày Đơn giá tham khảo
Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật
13×26 1 64.170
1.1 70.122
1.2 75.888
1.4 87.420
20×40 1 100.998
1.1 110.484
1.2 120.156
1.4 138.469
1.5 148.242
1.8 175.584
2 193.440
2.3 219.480
2.5 236.593
25×50 1 127.456
1.1 139.980
1.2 151.590
1.4 175.770
1.5 187.674
1.8 222.845
2 246.078
2.3 280.116
2.5 302.250
30×60 1 153.450
1.1 168.330
1.2 183.210
1.4 212.598
1.5 227.106
1.8 270.258
2 298.530
2.3 340.380
2.5 367.980
2.8 405.295
3 435.340
40×80 1.1 226.276
1.4 286.068
1.8 364.758
2 403.620
2.3 46.234
2.5 499.410
2.8 555.678
3.2 629.789
Hộp thép vuông mạ kẽm
14×14 1 44.826
1.1 48.189
1.2 52.824
1.4 60.450
16×16 1 51.894
1.1 56.544
1.2 61.194
1.4 70.038
20×20 1 65.844
1.1 71.892
1.5 95.604
1.8 112.530

Báo giá thép ống Việt Nhật

Ống thép Việt Nhật có đa dạng chủng loại như ống thép mạ kẽm, ống thép cán nguội và ống thép đen. Dưới đây là bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật hôm nay của dạng thép ống.

Thép ống Trọng lượng Giá Kg (vnđ/kg) Giá cây (vnđ/cây)
✅ Kẽm Ø16 x 0,8 1.72 16 28
✅ Kẽm Ø16 x 0,9 1.96 16,4 32
✅ Kẽm Ø16 x 1,0 2.14 16,3 35
✅ Kẽm Ø16 x 1,1 2.37 16,3 39
✅ Kẽm Ø16 x 1,2 2.63 16 43
✅ Kẽm Ø16 x 1,3 2.83 16,3 46
✅ Kẽm Ø16 x 1,4 3.06 16,3 50
✅ Kẽm Ø21 x 0,9 2.62 16,4 43
✅ Kẽm Ø21 x 1,0 2.91 16,3 47
✅ Kẽm Ø21 x 1,1 3.21 16,3 52
✅ Kẽm Ø21 x 1,2 3.53 16 58
✅ Kẽm Ø21 x 1,3 3.85 16,3 63
✅ Kẽm Ø21 x 1,4 4.15 16,3 68
✅ Kẽm Ø27 x 0,9 3.33 16 55
✅ Kẽm Ø27 x 1,0 3.72 16,3 61
✅ Kẽm Ø27 x 1,1 4.1 16,3 67
✅ Kẽm Ø27 x 1,2 4.49 16,3 73
✅ Kẽm Ø27 x 1,3 4.9 16,3 80
✅ Kẽm Ø27 x 1,4 5.28 16,3 86
✅ Kẽm Ø34 x 1,0 4.69 16 75
✅ Kẽm Ø34 x 1,1 5.19 16 83
✅ Kẽm Ø34 x 1,2 5.67 16 91
✅ Kẽm Ø34 x 1,3 6.16 16 99
✅ Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16 122
✅ Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16 122
✅ Kẽm Ø34 x 1,7 8.12 16 130
✅ Kẽm Ø34 x 1,8 8.61 16 138
✅ Kẽm Ø42 x 1,1 6.52 16 104
✅ Kẽm Ø42 x 1,2 7.15 16 114
✅ Kẽm Ø42 x 1,3 7.77 16 124
✅ Kẽm Ø42 x 1,4 8.4 16 134
✅ Kẽm Ø42 x 1,6 9.58 16 153
✅ Kẽm Ø42 x 1,7 10.20 16 163
✅ Kẽm Ø42 x 1,8 10.82 16 173
✅ Kẽm Ø42 x 1,9 11.4 16 182
✅ Kẽm Ø42 x 2,0 12.03 16 192
✅ Kẽm Ø49 x 1,1 7.5 16 120
✅ Kẽm Ø49 x 1,2 8.21 16 131
✅ Kẽm Ø49 x 1,3 8.94 16 143
✅ Kẽm Ø49 x 1,4 9.66 16 155
✅ Kẽm Ø49 x 1,6 11.06 16 177
✅ Kẽm Ø49 x 1,7 11.78 16 188
✅ Kẽm Ø49 x 1,8 12.45 16 199
✅ Kẽm Ø49 x 1,9 13.17 16 211
✅ Kẽm Ø49 x 2,0 13.88 16 222
✅ Kẽm Ø60 x 1,1 9.32 16 149
✅ Kẽm Ø60 x 1,2 10.21 16 163
✅ Kẽm Ø60 x 1,3 11.11 16 178
✅ Kẽm Ø60 x 1,6 12.01 16 192
✅ Kẽm Ø60 x 1,6 11.11 16 178
✅ Kẽm Ø60 x 1,7 14.66 16 235
✅ Kẽm Ø60 x 1,8 15.54 16 249
✅ Kẽm Ø60 x 1,9 16.40 16 262
✅ Kẽm Ø60 x 2,0 17.29 16 276,64
✅ Kẽm Ø76 x 1,3 12.87 16 205,92
✅ Kẽm Ø76 x 1,3 13.99 16 223,84
✅ Kẽm Ø76 x 1,4 15.13 16 242,08
✅ Kẽm Ø76 x 1,6 17.39 16 278,24
✅ Kẽm Ø76 x 1,7 18.51 16 296,16
✅ Kẽm Ø76 x 1,8 19.65 16 314,4
✅ Kẽm Ø76 x 1,9 20.78 16 332,48
✅ Kẽm Ø76 x 2.0 21.9 16 350,4
✅ Kẽm Ø90 x 1,3 16.56 16 264,96
✅ Kẽm Ø90 x 1,4 17.90 16 286,4
✅ Kẽm Ø90 x 1,6 20.56 16 328,96
✅ Kẽm Ø90 x 1,7 21.83 16 349,28
✅ Kẽm Ø90 x 1,8 23.15 16 370,4
✅ Kẽm Ø90 x 1,9 24.4 16 390,4
✅ Kẽm Ø90 x 2,0 25.72 16 411,52
✅ Kẽm Ø114 x 1,4 22.86 16 365,76
✅ Kẽm Ø114 x 1,6 26.27 16 420,32
✅ Kẽm Ø114 x 1,7 27.97 16 447,52
✅ Kẽm Ø114 x 1,8 29.59 16 473,44
✅ Kẽm Ø114 x 1,9 31.29 16 500,64
✅ Kẽm Ø114 x 2,0 33 16 528

Báo giá thép tấm Việt Nhật

Để nhận bảng báo giá thép tấm Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline. Giá Sắt Thép 24H sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Báo giá thép hình Việt Nhật

Dưới đây là bảng báo giá thép hình Việt Nhật mới nhất hôm nay.

Báo giá thép V Việt Nhật

Thép hình V Việt Nhật thường được sử dụng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, sản xuất phương tiện vận tải. Dưới đây là bảng báo giá thép hình V Việt Nhật.

SẢN PHẨM BAREM
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/kg)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/kg)
✅ V40x40x3mm 11.04 14 155
✅ V40x40x4mm 14.52 14 203
✅ V50x50x4mm 18.36 14 257
✅ V50x50x5mm 22.62 14 317
✅ V60x60x5mm 27.42 14 384
✅ V60x60x6mm 32.52 14 455
✅ V65x65x6mm 35.46 14 496
✅ V70x70x6mm 38.28 16,5 632
✅ V70x70x7mm 44.28 16,5 731
✅ V75x75x6mm 44.10 17 728
✅ V75x75x8mm 53.94 16,5 890
✅ V80x80x6mm 44.04 16,5 727
✅ V80x80x8mm 57.78 17 953
✅ V90x90x8mm 65.40 16,5 1,079,100
✅ V90x90x9mm 73.20 16,5 1,207,800
✅ V90x90x10mm 80.40 16,5 1,326,600
✅ V100x100x8mm 73.20 16,5 1,207,800
✅ V100x100x10mm 90.00 16,5 1,485,000
✅ V100x100x12mm 106.80 17 1,762,200

Báo giá thép U Việt Nhật

Để nhận bảng báo giá thép tấm Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline. Giá Sắt Thép 24H sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Báo giá thép I Việt Nhật

Để nhận bảng báo giá thép tấm Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline. Giá Sắt Thép 24H sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Lưu ý:

  • Bảng giá trên đây chưa bao gồm 10% thuế VAT.
  • Chưa bao gồm chi phí vận chuyển đến tận công trình.
  • Thanh toán sau khi kiểm hàng.
  • Hỗ trợ vận chuyển đến chân công trình.
  • Sản phẩm được vận chuyển sau 1 – 2 ngày đặt hàng.

Tại sao nên sử dụng sắt thép Việt Nhật?

Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, thương hiệu sắt thép xây dựng Việt Nhật đã để lại dấu ấn về chất lượng của mình trên hàng ngàn công trình dân dụng và các dự án lớn quy mô quốc gia như Metro Bến Thành – Suối Tiên, Aeon Mall Bình Dương, Diamond Plaza, cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, cầu Cần Thơ… Dòng sản phẩm này có một số ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm sắt thép khác trên thị trường Việt Nam:

  • Khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt: Sắt thép Việt Nhật được thiết kế để chịu được những điều kiện khắc nghiệt, bảo đảm sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi sự oxi hóa hoặc ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền và tuổi thọ cao cho công trình: Sản phẩm sắt thép Việt Nhật có độ bền cao, giúp gia tăng tuổi thọ của công trình xây dựng. Điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
  • Dẻo và góc uốn cao: Sắt thép Việt Nhật được thiết kế với độ dẻo cao và góc uốn lớn, giúp khách hàng có thể sử dụng sản phẩm này cho nhiều mục đích khác nhau, từ xây dựng đến gia công công nghiệp.
  • Quy trình sản xuất hiện đại và nguyên liệu đầu vào chất lượng: Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình hiện đại, với nguyên liệu đầu vào chất lượng cao. Từ đó đảm bảo độ bền và giá trị của sản phẩm, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường và khách hàng.
  • Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước: Sắt thép Việt Nhật có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước, giúp đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Sắt thép Việt Nhật chất lượng, có độ bền cao và được chứng nhận an toàn

Sắt thép Việt Nhật chất lượng, có độ bền cao và được chứng nhận an toàn

Cách nhận biết thép Việt Nhật thật & giả

Để phân biệt giữa các sản phẩm thép xây dựng thật của thương hiệu Việt Nhật và các sản phẩm giả, nhái hoặc kém chất lượng, cũng như để phân biệt chúng với các thương hiệu khác như thép Pomina, thép Việt Mỹ,  thép Hòa Phát… bạn có thể sử dụng một số biện pháp sau đây:

Cách nhận biết thép Việt Nhật thật & giả

Cách nhận biết thép Việt Nhật thật & giả

Nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật

Sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật thường có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính. Khoảng cách giữa các ký hiệu hoa mai hoặc chỉ số đường kính thường là 1m hoặc 1.3m tùy theo đường kính của trục cán.

Thép thanh vằn Việt Nhật thường có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính

Thép thanh vằn Việt Nhật thường có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính

Nhận biết thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn của Việt Nhật thường có bề mặt in chữ nổi “Vina Kyoei” với khoảng cách đều giữa các chữ là khoảng 0.5m. Các chữ phải cách đều nhau, bề mặt thép phải mịn và trơn, không có dấu vết thô ráp hoặc xù xì.

Thép cuộn của Việt Nhật thường có bề mặt in chữ nổi "Vina Kyoei"

Thép cuộn của Việt Nhật thường có bề mặt in chữ nổi “Vina Kyoei”

Nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật

Sai số đường kính của các thanh thép tròn trơn thường khoảng ± 0.40mm, nên có thể bạn sẽ thấy đường kính của các thanh thép không hoàn toàn đều nhau. Các thanh thép tròn trơn thường không có bất kỳ ký hiệu nổi hoặc vết dập nào trên bề mặt để đảm bảo mặt trơn của sản phẩm.

Nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật theo hóa đơn nhập từ nhà máy

Nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật theo hóa đơn nhập từ nhà máy

Bạn có thể kiểm tra thông tin trên hóa đơn nhập hàng từ nhà máy của đại lý để xác nhận. Tất cả các phiếu nhập hàng đều phải đi kèm với nhãn mác có ghi đầy đủ thông tin về công ty sản xuất, loại thép, đường kính thanh thép, và các thông tin khác.

Thông tin về thép Việt Nhật

Thép xây dựng Việt Nhật là một dòng sản phẩm thép chuyên dành cho ngành công nghiệp xây dựng, được sản xuất và phân phối bởi công ty TNHH thép Vina Kyoei. Vì thế, nó thường được biết đến với tên gọi công ty thép Việt Nhật. Suốt một thời gian dài, thương hiệu thép Việt Nhật đã trở thành một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho những người có nhu cầu xây dựng cả các công trình dân dụng và các dự án quy mô của chính phủ. Với chất lượng sản phẩm tuyệt vời, dòng sản phẩm sắt thép Việt Nhật đang được ưa chuộng và tin dùng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Thép Việt Nhật của nước nào sản xuất?

Công ty thép Vina Kyoei là một công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, với sự tham gia của các tập đoàn uy tín như:

  • Tập đoàn thép Kyoei.
  • Tập đoàn Mitsui.
  • Tập đoàn thép Marubeni – Itochu.
  • Tổng công ty thép Việt Nam – CTCP.

Mục tiêu chính của công ty là cung cấp sản phẩm thép xây dựng cho thị trường Việt Nam và định hướng xuất khẩu. Công ty thép Vina Kyoei đã hoạt động và phát triển trong nhiều năm tại Việt Nam, sử dụng nguồn nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại dựa trên công nghệ Nhật Bản. Những sản phẩm thép Việt Nhật đã để lại dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường công nghiệp nặng của Việt Nam.

Thép Việt Nhật do công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản sản xuất

Thép Việt Nhật do công ty liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản sản xuất

Ký hiệu thép Việt Nhật

Tất cả các sản phẩm thép xây dựng của thương hiệu Việt Nhật đều được nhận biết bằng hình hoa mai in nổi trên bề mặt của sản phẩm. Chính vì điều này, sản phẩm thép Việt Nhật thường được gọi là “thép hoa mai.” Trước khi đến hình hoa mai, trên thân thép thường có in rõ mác thép cũng như kích cỡ đường kính của sản phẩm để giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và xác định thông tin cụ thể về sản phẩm thép.

Tất cả các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi trên bề mặt

Tất cả các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi trên bề mặt

Thép Việt Nhật có mấy loại?

Thép Việt Nhật có nhiều loại sản phẩm khác nhau, bao gồm:

Thép thanh vằn (thép gân):

Có đường kính từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m. Thép thanh vằn thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép và có nhiều mác thép khác nhau như CB 300 – V, SD 295 A, CB 400 – V, CB 500 – V, SD 390, SD 490, Gr40, Gr60…

Thép gân ren và khớp nối

Đây là thanh thép cứng với gân dạng ren và đường kính dao động từ 19mm đến 51mm. Thép này được sử dụng để kết nối các vị trí trên thân thép ren bằng các loại khớp nối phù hợp.

Thép gân ren Việt Nhật

Thép gân ren Việt Nhật

Thép tròn trơn

Thép tròn trơn có hình dáng tròn và thân trơn nhẵn. Đường kính dao động từ 14mm đến 40mm, và chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Mác thép phổ biến là SS 400, SR 295, S45C, C45, C45Mn…

Thép tròn trơn Việt Nhật

Thép tròn trơn Việt Nhật

Thép cuộn

Thép cuộn là sản phẩm sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với đường kính dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thường được sử dụng trong thủ công mỹ nghệ và nông lâm nghiệp. Các mác thép thông dụng bao gồm CB 240 – T, CB 300 – T, SWRM…

Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật

Thép hình

Các sản phẩm thép hình thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên và chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Thép hình chủ yếu được sử dụng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị và phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Thép hình Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật

Nhà máy thép Việt Nhật ở đâu?

Nhà máy thép Việt Nhật – Vina Kyoei nằm tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, với tổng diện tích lớn hơn 17 ha. Đây là một trong những nhà máy có quy mô lớn nhất trong khu vực này. Nhà máy được trang bị một hệ thống thiết bị hoàn toàn mới và đồng bộ, sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và tiên tiến từ Nhật Bản.

Nhà máy thép Việt Nhật

Nhà máy thép Việt Nhật

Cách bảo quản thép Việt Nhật

Thông hường, giá các loại thép xây dựng thường phụ thuộc vào tình hình cung cầu trên thị trường. Để tối ưu hóa lợi ích kinh tế, quý vị nên ước tính số lượng thép cần cho toàn bộ dự án và liên hệ với đại lý để mua và vận chuyển thép trong một lần để tận dụng các chiết khấu ưu đãi. Ngoài ra, mua thép khi giá thấp có thể giúp tránh tăng chi phí khi giá tăng cao.

Cách bảo quản thép Việt Nhật

Cách bảo quản thép Việt Nhật

Để đảm bảo chất lượng thép Việt Nhật khi sử dụng trong dự án, bạn nên chú ý đến việc bảo quản và lưu trữ thép trước khi sử dụng. Dưới đây là một số lưu ý về việc bảo quản thép xây dựng Việt Nhật:

  • Tránh lưu trữ thép ở nơi có nồng độ muối cao, gần các kho chứa hóa chất hoặc các chất có khả năng gây ăn mòn.
  • Không nên để thép ở ngoài trời dưới mưa hoặc nắng nhiệt đới.
  • Khi lưu trữ thép trong kho, hãy đặt thép trên kệ gỗ và để khoảng cách ít nhất 10cm giữa mặt dưới của kệ và sàn.
  • Khi bảo quản thép ngoài trời, hãy sử dụng tấm che phủ, và đảm bảo rằng hai đầu của thanh thép không tiếp xúc với nhau và cách nhau ít nhất 5cm.
  • Hãy tránh trộn lẫn thép mới và thép cũ có dấu hiệu han gỉ với nhau để đảm bảo chất lượng và sự bền đối với công trình.

Vai trò của thép Việt Nhật trong đời sống

Sắt thép Việt Nhật đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng, đa dạng ứng dụng và cải thiện cuộc sống của con người. Dưới đây là một số vai trò quan trọng của sắt thép Việt Nhật:

  • Làm trụ đỡ bê tông cốt thép: Sắt thép Việt Nhật thường được sử dụng để tạo ra các trụ đỡ bê tông cốt thép trong xây dựng, giúp cải thiện độ bền và độ ổn định của các công trình.
  • Làm khung nhà tiền chế và khung đỡ mái nhà: Sắt thép Việt Nhật được sử dụng để xây dựng các khung nhà tiền chế và khung đỡ mái nhà, tạo nên cơ sở cho các công trình xây dựng vững chắc và bền bỉ.
  • Ứng dụng trong nông lâm ngư nghiệp: Sắt thép Việt Nhật cũng có vai trò trong nông lâm ngư nghiệp, được sử dụng để làm khung cho các sản phẩm thủ công mỹ nghệ và các cơ cấu hỗ trợ trong sản xuất nông nghiệp.
  • Làm đồ trang trí và thiết bị nội ngoại thất: Sắt thép Việt Nhật được sáng tạo và ứng dụng trong lĩnh vực trang trí và thiết kế nội ngoại thất, tạo ra các sản phẩm thẩm mỹ và chất lượng.
  • Làm công cụ sản xuất và nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp khác: Sắt thép Việt Nhật cung cấp nguyên vật liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau như kỹ thuật cơ khí, công nghiệp đóng tàu, và nhiều ngành sản xuất khác.
Vai trò của thép Việt Nhật trong đời sống

Vai trò của thép Việt Nhật trong đời sống

Đơn vị phân phối sắt thép uy tín, chuyên nghiệp

Với mục tiêu hỗ trợ khách hàng xây dựng được công trình chất lượng, Giá Sắt Thép 24H luôn sẵn sàng cung cấp tất cả các mẫu sản phẩm với mức giá thép Việt Nhật cạnh tranh nhất trên thị trường. 

Giá Sắt Thép 24H - Đơn vị phân phối sắt thép uy tín, chuyên nghiệp

Giá Sắt Thép 24H – Đơn vị phân phối sắt thép uy tín, chuyên nghiệp

Chúng tôi cam kết đảm bảo quý khách hàng có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho công trình của mình. Giá Sắt Thép 24H cung cấp hàng chính hãng 100%, đồng thời cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng và chứng minh nguồn gốc của sản phẩm để quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và xuất xứ của sản phẩm.

Trên đây là những thông tin và báo giá thép Việt Nhật mới nhất mà Giá Sắt Thép 24H muốn chia sẻ đến nhà thầu và chủ đầu tư. Ngoài ra, để được tư vấn và nhận báo giá sắt thép chính xác nhất theo từng thời điểm, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua hotline của chúng tôi nhé!

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3