[Cập Nhật] Bảng Báo Giá Thép Hình Các Loại Mới Nhất Tháng 12/2024
Báo giá thép hình hôm nay mới nhất Tháng 12/2024 vừa được doanh nghiệp Giasatthep24h cập nhật từ bảng giá của những nhà sản xuất. Kính gửi các quý khách hàng để tham khảo. Nếu quý khách cần mua sản phẩm thép hình với một số lượng lớn và giá thành tốt nhất.
Xin vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh qua số điện thoại hotline 0923.575.999 để được doanh nghiệp chúng tôi hỗ trợ trong việc báo giá thép hình kèm theo mức chiết khấu từ 200 cho đến 500 đồng/kg.
Khi việc xây dựng các công trình càng nhiều thì cần một số lượng lớn sản phẩm thép hình, cũng vì thế mà những đơn vị cung ứng tranh đã thủ cơ hội này mà nâng giá thép lên khiến cho thị trường bị dao động. Giasatthep24h là công ty chuyên cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hàng đầu và luôn cam kết đem đến cho các khách hàng mức báo giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Cập nhật bảng giá thép hình mới nhất Tháng 12/2024
Giasatthep24h xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại thép hình mới nhất trên thị trường hiện nay Ngày 09/12/2024
Bảng báo giá thép hình U
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ U chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng giá thép hình chữ U | |||||
STT | Giá thép hình U | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9 | 33,111 | 298,000 |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.5 | 22,630 | 305,500 |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20 | 27,700 | 554,000 |
4 | Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17 | 20,206 | 343,500 |
5 | Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30 | 26,600 | 798,000 |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 22.5 – 23.5 | Liên hệ | 387,000 |
7 | Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.5 | 16,852 | 514,000 |
8 | Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | Liên hệ | 544,000 |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 35 | 19,114 | 669,000 |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45 | 17,311 | 779,000 |
11 | Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | Liên hệ | 923,500 |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | Liên hệ | 710,000 |
13 | Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | Liên hệ | 930,000 |
14 | Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.2 | 16,695 | 1,172,000 |
15 | Thép U120*65*6ly | VN | 80.4 | 16,700 | 1,342,680 |
16 | Thép U140*60*4ly | VN | 54 | 16,422 | 886,800 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | Liên hệ | 1,103,000 |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
19 | Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | Liên hệ | 1,253,000 |
20 | Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | Liên hệ | 1,402,000 |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 80 | 19,688 | 1,575,000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112 | 17,500 | 1,960,000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102 | 17,500 | 1,785,000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141 | 17,500 | 2,467,500 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.8 | 17,500 | 2,709,000 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.4 | 18,600 | 2,667,240 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.4 | 18,600 | 3,504,240 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186 | 19,500 | 3,627,000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.2 | 19,498 | 4,586,000 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ U trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
XEM THÊM : Báo giá thép hình chữ U
Bảng giá thép hình I
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ I chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng giá thép hình chữ I | ||||||
STT | Giá thép hình I | Xuất xứ | Barem | Giá Kg | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
1 | Thép I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | Liên hệ | 720,000 | Liên hệ |
2 | Thép I100*50*4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | Liên hệ | 720,000 | Liên hệ |
3 | Thép I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | Liên hệ | 720,000 | Liên hệ |
4 | Thép I120*65*4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | Liên hệ | 720,000 | Liên hệ |
5 | Thép I150*75*7ly | An Khánh | 14 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150*75*7ly | POSCO | 14 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.2 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.3 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248*124*5*8ly | POSCO | 25.7 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250*125*6*9ly | POSCO | 29.6 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.7 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346*174*6*9ly | POSCO | 41.4 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350*175*7*11ly | POSCO | 49.6 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396*199*9*14ly | POSCO | 56.6 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400*200*8*13ly | POSCO | 66 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450*200*9*14ly | POSCO | 76 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496*199*9*14ly | POSCO | 79.5 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500*200*10*16ly | POSCO | 89.6 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600*200*11*17ly | POSCO | 106 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700*300*13*24ly | POSCO | 185 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ I trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
XEM THÊM : Báo giá thép hình chữ i
Bảng giá thép hình chữ H
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ H chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng báo giá thép hình H | ||||||
STT | Giá thép hình H | Xuất xứ | Barem | Giá Kg | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.2 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.8 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.7 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.5 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.6 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.9 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.1 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.4 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.8 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.7 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390*30010*16 | POSCO | 107 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ H trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
XEM THÊM : Báo giá thép hình chữ H
Bảng giá thép hình chữ V Đen
Dưới đây là bảng báo giá thép V đen chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng giá thép hình V đen | ||||
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2 | 5 | 87,800 |
2.5 | 5.4 | 94,824 | ||
3.5 | 7.2 | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2 | 5.5 | 90,200 |
2.5 | 6.3 | 100,170 | ||
2.8 | 7.3 | 116,070 | ||
3 | 8.1 | 128,790 | ||
3.5 | 8.4 | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2 | 7.5 | 119,250 |
2.5 | 8.5 | 130,900 | ||
2.8 | 9.5 | 146,300 | ||
3 | 11 | 169,400 | ||
3.3 | 11.5 | 177,100 | ||
3.5 | 12.5 | 192,500 | ||
4 | 14 | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2 | 12 | 190,800 |
2.5 | 12.5 | 192,500 | ||
3 | 13 | 200,200 | ||
3.5 | 15 | 231,000 | ||
3.8 | 16 | 246,400 | ||
4 | 17 | 261,800 | ||
4.3 | 17.5 | 269,500 | ||
4.5 | 20 | 308,000 | ||
5 | 22 | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5 | 27.5 | 431,750 |
6 | 32.5 | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5 | 31 | 496,000 |
6 | 36 | 576,000 | ||
7 | 42 | 672,000 | ||
7.5 | 44 | 704,000 | ||
8 | 46 | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5 | 33 | 528,000 |
6 | 39 | 624,000 | ||
7 | 45.5 | 728,000 | ||
8 | 52 | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6 | 42 | 735,000 |
7 | 48 | 840,000 | ||
8 | 55 | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7 | 55.5 | 971,250 |
8 | 61 | 1,067,500 | ||
9 | 67 | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7 | 62 | 1,085,000 |
8 | 66 | 1,155,000 | ||
10 | 86 | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10 | 105 | 1,890,000 |
12 | 126 | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10 | 108.8 | 2,012,800 |
12 | 140.4 | 2,597,400 | ||
13 | 156 | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10 | 138 | 2,829,000 |
12 | 163.8 | 3,357,900 | ||
14 | 177 | 3,628,500 | ||
15 | 202 | 4,141,000 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép V đen trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
Giá thép hình V mạ kẽm
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ V mạ kẽm chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng giá thép hình chữ V mạ kẽm | ||||
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2 | 5 | 107,800 |
2.5 | 5.4 | 116,424 | ||
3.5 | 7.2 | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2 | 5.5 | 112,200 |
2.5 | 6.3 | 125,370 | ||
2.8 | 7.3 | 145,270 | ||
3 | 8.1 | 161,190 | ||
3.5 | 8.4 | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2 | 7.5 | 149,250 |
2.5 | 8.5 | 164,900 | ||
2.8 | 9.5 | 184,300 | ||
3 | 11 | 213,400 | ||
3.3 | 11.5 | 223,100 | ||
3.5 | 12.5 | 242,500 | ||
4 | 14 | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2 | 12 | 238,800 |
2.5 | 12.5 | 242,500 | ||
3 | 13 | 252,200 | ||
3.5 | 15 | 291,000 | ||
3.8 | 16 | 310,400 | ||
4 | 17 | 329,800 | ||
4.3 | 17.5 | 339,500 | ||
4.5 | 20 | 388,000 | ||
5 | 22 | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5 | 27.5 | 541,750 |
6 | 32.5 | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5 | 31 | 620,000 |
6 | 36 | 720,000 | ||
7 | 42 | 840,000 | ||
7.5 | 44 | 880,000 | ||
8 | 46 | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5 | 33 | 660,000 |
6 | 39 | 780,000 | ||
7 | 45.5 | 910,000 | ||
8 | 52 | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6 | 42 | 903,000 |
7 | 48 | 1,032,000 | ||
8 | 55 | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7 | 55.5 | 1,193,250 |
8 | 61 | 1,311,500 | ||
9 | 67 | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7 | 62 | 1,333,000 |
8 | 66 | 1,419,000 | ||
10 | 86 | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10 | 105 | 2,310,000 |
12 | 126 | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10 | 108.8 | 2,448,000 |
12 | 140.4 | 3,159,000 | ||
13 | 156 | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10 | 138 | 3,381,000 |
12 | 163.8 | 4,013,100 | ||
14 | 177 | 4,336,500 | ||
15 | 202 | 4,949,000 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ V mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tình hình giá sắt thép hôm nay không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
Thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình như thế nào?
Thép hình hay còn được gọi với cái tên khác là thép chữ. Đây là một loại sản phẩm sắt thép có cấu tạo với một hình dáng tương tự như các chữ cái có chiều dài và kích thước đa dạng. Loại vật liệu này thường được ứng dụng rất nhiều tại các công trình xây dựng, dùng để làm cọc, trong kết cấu của các nhà tiền chế, làm cầu đường hay tại công trình dân dụng,…
Khác xa so với những dòng sản phẩm sắt thép xây dựng bình thường khác, thép hình thường được các chuyên gia nghiên cứu và sản xuất trong một quy trình khá phức tạp và đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao. Cũng vì vậy mà chỉ những thương hiệu thép lớn có đủ các thiết bị sản xuất mới có thể tạo ra được sản phẩm thép hình chất lượng. Thành phần cấu tạo chính của thép hình là: thép phế liệu kết hợp với quặng thiêu kết, các quặng sắt, pellet,… và một số phụ gia khác như là: than cốc, đá vôi,…
Ứng dụng của thép hình trong thực tế
Thép hình có đa dạng về các loại mẫu mã và kích thước nên được người dùng ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống thực tế. Vật liệu này cũng có đầy đủ những tính chất của thép xây dựng như chắc chắn, có hàm lượng cacbon cao, độ chịu tải lực lớn, một bề mặt rộng, có kết cấu bền vững, thép ít bị biến dạng dưới các tác động xấu của ngoại lực. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép hình ở hầu hết các công trình xây dựng, làm nguyên liệu đóng tàu hay làm khung xe, dùng để dựng cầu, làm cơ khí, lò hơi công nghiệp và xây dựng nhà xưởng.
Ngoài ra, thép hình được sử dụng phổ biến để làm dầm cầu trục, làm các khung vận chuyển container, vận chuyển hàng hóa, kệ kho,… Tùy theo loại thép hình mà người ta sẽ ứng dụng vào trong những mục đích khác nhau.
Phân loại thép hình
Thép hình có rất nhiều loại đa dạng khác nhau, trong đó 6 loại sản phẩm thép được sử dụng phổ biến hàng đầu là I, H, C, V, U và T.
Thép hình chữ H
Thép H là loại thép sở hữu một mặt cắt ngang như hình chữ H với khả năng về độ cân bằng cao cũng như khả năng chịu lực lớn và đảm bảo sự an toàn cho những công trình xây dựng. Loại vật liệu này được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng nhà cửa. Nó cũng được sản xuất ra rất nhiều loại kích thước cũng như hình dạng khác nhau để đảm bảo được nhu cầu đa dạng cho những người tiêu dùng.
Thép hình chữ I
Thép hình chữ I là thép có dạng mặt cắt hình chữ I và rất dễ bị nhầm lẫn với loại thép H. Chúng ta có thể dễ dàng để nhận biết được loại thép này bằng mắt thường thông qua cách so sánh độ dài cánh thép, thép hình I thường có độ dài cánh ngắn hơn so với loại chữ H.
Thép I cũng sở hữu một khả năng chịu lực lớn, rất ít bị biến dạng hoặc xả ra sự cong vênh và được sử dụng nhiều trong công trình xây dựng đòi hỏi yêu cầu độ bền cao. Vật liệu này đóng một vai trò rất quan trọng trong việc thi công nên các nhà đầu tư, chủ thầu cần phải đưa ra sự lựa chọn kỹ lưỡng và chu đáo.
Thép hình chữ V
Đây là một loại thép rất dễ nhận biết bởi các mặt cắt của thép ở dạng hình chữ V với đặc điểm tiêu biểu nổi bật đó là khả năng chịu lực, có sự cứng cáp và độ bền bỉ cực cao, khả năng chống mòn, chống lại các axit, bazo,… Chính vì các đặc tính tiêu biểu của loại vật liệu này nên chúng thường được ứng dụng rất nhiều trong các môi trường khắc nghiệt cũng như muối biển,…Thép hình chữ V được sử dụng nhiều nhất trong các ngành công nghiệp đóng tàu và ngành xây dựng công trình ven biển,…
Thép hình chữ U
Thép U là một loại thép có mặt cắt ở dạng hình chữ U và được ứng dụng rất nhiều trong đời sống thực tế hàng ngày. Thép hình chữ U cũng được sản xuất dưới nhiều hình dạng, kích thước khác nhau nên có cường độ áp lực là không giống nhau. Chúng ta dễ dàng thấy loại thép U này trong các công trình dân dụng, tại tháp truyền thanh, làm ăng ten, làm khung thùng xe hoặc đồ nội thất,…
Thép hình chữ T
Mặc dù loại thép xây dựng mới xuất hiện trên thị trường gần đây nhưng thép hình T đã được sử dụng rất phổ biến, rộng rãi. Thép hình chữ T có các đặc tính nổi bật là khả năng chịu lực cực tốt, tiết kiệm các chi phí, hiệu quả về kinh tế cao và được ứng dụng trong những công trình kiến trúc, làm cầu đường, làm giàn khoan, điện lực,…
Thép hình chữ C
Thép C còn có một cái tên gọi khác là xà gồ hình chữ C có hình dạng mặt cắt thương tự chữ C hoa và rất phổ biến ở thị trường Việt Nam hiện nay. Thép C được sản xuất bởi công nghệ mới, nền thép có cường độ cao và được phủ thêm một lớp kẽm nằm bên ngoài giúp bảo vệ loại thép này hiệu quả hơn.
Vật liệu này được chia ra làm nhiều loại khác nhau như là thép hình chữ C đen, thép C mạ kẽm, C nhúng nóng,… Mỗi một loại thép hình C lại sẽ có thêm những đặc tính và ứng dụng riêng biệt.
Cách bảo quản thép hình hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ được của các sản phẩm thép hình, bạn cần phải nắm bắt các cách bảo quản cũng như hạn chế những tác nhân có thể làm ảnh hưởng tới chất lượng, độ bền của thép. Bên cạnh đó, trong suốt quá trình lưu kho chưa cần sử dụng, bạn hãy kiểm tra thép thường xuyên để đảm bảo nó không bị hoen rỉ, bị mốc trắng,.. Dưới đây là một vài phương pháp để bảo quản thép hình mà bạn nên chú ý:
+ Nên bảo quản các sản phẩm thép hình trong kho ở nơi sạch sẽ và thoáng mát.
+ Tránh để thép hình ở nơi có chứa các chất gây bào mòn như là axit, bazo và muối gây hư hại.
+ Kê thép ở trên đà gỗ hoặc các đà bê tông có thanh gỗ lót nằm phía trên cách mặt đất một khoảng 30cm (và 10cm đối với nền xi măng).
+ Không để lẫn lộn loại thép bị gỉ chung với những thanh thép còn nguyên vẹn.
+ Những loại thép đã bị hoen gỉ thì bạn nên bỏ riêng ra và phải được rau chùi một cách sạch sẽ.
+ Không để thép tiếp xúc trực tiếp đối với nước mưa, nếu bạn để ngoài trời thì cần phải che lên trên một tấm bạt.
+ Phần đất kê của thép hình phải là mặt đất bằng, không bị ẩm ướt và không có cỏ mọc bên dưới.
Nếu bạn có nhu cầu muốn sản phẩm mua thép hình thì hãy cân nhắc về thời gian để sử dụng ngay và tránh phải bảo quản làm chiếm diện tích mà còn có thể ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng của sản phẩm. Đặc biệt là đối với những người thường xuyên phải xây dựng công trình thì càng nên chú ý về cách bảo quản các vật liệu.
Vì sao bạn nên mua thép hình ở Giá Sắt Thép 24h?
Thị trường sắt thép tại Việt Nam đang khá đa dạng bởi số lượng lớn các doanh nghiệp cung ứng vật liệu. Tuy nhiên chính vì vầy mà cũng có không ít địa chỉ giả mạo, không uy tín, bán khống giá hay bán các sản phẩm thép hình có chất lượng kém, gây ra sự hoang mang cho người tiêu dùng.
Công ty thép Giasatthep24h địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp nguyên vật liệu xây dựng đã được nhiều khách hàng tin tưởng trong suốt nhiều năm qua. Chúng tôi luôn tự hào vì là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu sắt thép uy tín hàng đầu của Việt Nam cũng như trên thế giới. Chỉ cần bạn có các nhu cầu về nguyên vật liệu muốn mua, Giasatthep24h luôn sẵn sàng phục vụ.
Ngoài thép hình thì chúng tôi còn cung cấp thêm rất nhiều mặt hàng sắt thép xây dựng đa dạng các chủng loại hàng chính hãng với mức giá cả rẻ nhất thị trường. Dù là khách hàng mua số lượng lớn sản phẩm hay nhỏ đều sẽ được doanh nghiệp chúng tôi chăm sóc tận tình và mang lại những loại sản phẩm tốt nhất. Đặc biệt hơn, nếu bạn có chính sách mua hàng với số lượng lớn thì còn nhận được một mức giá vô cùng ưu đãi với phần chiết khấu hoa hồng cực cao. Giasatthep24h có một quy trình làm việc rõ ràng, các hợp đồng minh bạch, sở hữu hình thức thanh toán linh hoạt. Đây chính là một địa chỉ hợp tác lâu dài và tin cậy của khách hàng.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá hình các loại mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước