[Cập Nhật] Bảng Báo Giá Xà Gồ Các Loại Mới Nhất Tháng 12/2024
Đơn giá xà gồ thép mạ kẽm Tháng 12/2024 có thể tìm hiểu tại ở đâu và mua hàng ở đâu để đảm bảo sự uy tín? Tất cả những thắc mắc này sẽ được giải quyết gọn gàng và nhanh chóng chỉ bằng một cú nhấc máy gọi đến hệ thống chuyên phân phối sắt thép toàn quốc Giasatthep24h qua Hotline: 0923.575.999
Giasatthep24h đơn vị sản xuất các loại xà gồ mạ kẽm, sản phẩm xà gồ định hình, tôn lợp và chuyên cung cấp báo giá vật liệu sắt thép xây dưng (như thép cuộn tròn trơn hay thép cây thép thanh vằn) từ loại phi 6 cho đến phí 32, kẽm buộc, thép tấm, thép ống, thép hộp, lưới B40, thép hình H U I V, xà gồ thép chữ C, xà gồ mạ kẽm hình chữ Z, tôn lợp mái, tôn cuộn của các hãng,.. uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Bảng báo giá xà gồ thép mạ kẽm mới nhất Tháng 12/2024
Giasatthep24h xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại xà gồ thép mạ kẽm mới nhất Tháng 12/2024 trên thị trường hiện nay:
Bảng giá xà gồ thép mạ kẽm Hoa Sen Tháng 12/2024 | ||||
Dòng sản phẩm xà gồ | Độ dày | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2 ly | 2,4 ly | |
Loại C 80 x 40 | 29,500 | 35,000 | 38,500 | 45,000 |
Loại C 100 x 50 | 37,000 | 43,500 | 48,000 | 63,000 |
Loại C 125 x 50 | 41,000 | 48,500 | 53,500 | 69,000 |
Loại C 150 x 50 | 46,500 | 55,000 | 61,000 | 78,000 |
Loại C 150 x 65 | 56,000 | 66,500 | 73,500 | 89,000 |
Loại C 180 x 50 | 51,500 | 62,000 | 68,500 | 89,000 |
Loại C 180 x 65 | 60,500 | 72,500 | 80,000 | 96,500 |
Loại C 200 x 50 | 56,000 | 66,500 | 73,500 | 93,000 |
Loại C 200 x 65 | 64,500 | 77,000 | 85,000 | 103,000 |
Loại C 250 x 50 | 73,000 | 82,000 | 90,000 | 109,000 |
Loại C 250 x 65 | 80,000 | 85,000 | 98,000 | 117,000 |
Loại C 300 x 65 | 81,000 | 89,000 | 99,000 | 230,000 |
Loại Z 125 x 52 x 58 | 46,500 | 55,000 | 61,000 | 78,000 |
Loại Z 125 x 55 x 55 | 46,500 | 55,000 | 61,000 | 78,000 |
Loại Z 150 x 52 x 58 | 51,500 | 62,000 | 68,500 | 89,000 |
Loại Z 150 x 55 x 55 | 51,500 | 62,000 | 68,500 | 89,000 |
Loại Z 150 x 65 x 65 | 56,000 | 66,500 | 73,500 | 93,000 |
Loại Z 180 x 62 x 68 | 56,000 | 66,500 | 73,500 | 93,000 |
Loại Z 180 x 65 x 65 | 60,500 | 72,500 | 80,000 | 96,500 |
Loại Z 180 x 72 x 78 | 60,500 | 72,500 | 80,000 | 96,500 |
Loại Z 180 x 75 x 75 | 64,500 | 77,000 | 85,000 | 103,000 |
Loại Z 200 x 62 x 68 | 64,500 | 77,000 | 85,000 | 103,000 |
Loại Z 200 x 65 x 65 | 64,500 | 77,000 | 85,000 | 103,000 |
Loại Z 200 x 72 x 78 | 64,500 | 77,000 | 85,000 | 103,000 |
Loại Z 200 x 75 x 75 | Liên hệ | Liên hệ | 90,000 | 109,000 |
Loại Z 250 x 60 x 65 | 76,000 | 85,000 | 89,000 | 108,000 |
Loại Z 250 x 62 x 68 | Liên hệ | Liên hệ | 90,000 | 109,000 |
Loại Z 300 x 60 x 65 | 82,000 | 98,000 | 99,000 | 124,000 |
Loại Z 400 x 150 x 150 | Liên hệ | Liên hệ | 98,000 | 117,000 |
Lưu ý: Bảng báo giá xà gồ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
Xà gồ là gì?
Trong tiếng anh xà gồ chính là Purlin – một loại cấu kiện bằng thép mang lại tác dụng tạo ra liên kết với hệ vì kèo để có thể đỡ hệ mái hoặc đỡ tôn đứng bao quanh.
Xà gồ thường được phân loại dựa trên các loại vật liệu và hình dạng của chúng. Những dòng sản phẩm khác nhau sẽ được sử dụng trong các mục đích khác nhau, trong đó bao gồm hỗ trợ cấu trúc của bức tường hoặc sàn nhà. Loại vật liệu này rất quan trọng vì nếu không sử dụng nó, chúng ta sẽ không thể nào có thể lợp ngói hay bất kỳ loại vật liệu gì khác lên mái nhà.
Thông thường ta hay gặp hai dòng sản phẩm chính là xà gồ thép C và xà gồ thép Z bởi các đặc tính rất dễ gia công chế tạo cũng như có khả năng chịu lực tốt và cực kỳ dễ dàng vận chuyển tháo lắp. Dòng sản phẩm này thường được mạ thêm lớp kẽm để chống lại sự ăn mòn từ môi trường bên ngoài.
Các loại xà gồ phổ biến hiện nay
Nếu xét về các cấu tạo thì xà gồ hiện nay gồm 2 loại chính là làm từ gỗ và từ thép. Tuy nhiên ngày nay phần lớn người tiêu dùng sử dụng xà gồ thép vì nó sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật hơn hẳn so với xà gồ gỗ. Chính vì vậy mà khi nói đến loại vật này người ta thường hiểu đây là xà gồ thép
Xà gồ thép trên thị trường hiện nay có các loại theo hình dạng phổ biến nha như hình chữ C, hình Z và xà gồ U.
Xà gồ C
+ Xà gồ thép C là loại sản phẩm có dạng hình chữ C hoa với nhiều ưu điểm nổi bật như có khả năng chịu lực rất tốt, dễ dàng để tháo lắp, thi công, vận chuyển vì có khối lượng nhẹ.
+ Thường được dùng rất nhiều trong các công trình xây dựng có một quy mô to lớn như là nhà thi đấu, kho, xưởng hay bệnh viện, trường học,..
+ Sử dụng tại các công trình có những bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) thường nhỏ hơn 6 mét.
Xà gồ Z
+ Là loại vật liệu có mặt cắt hình dạng chữ Z, (sở hữu rất nhiều ưu điểm giống xà gồ loại C như: nhẹ, dễ dàng gia công, vận chuyển, có độ chịu lực tốt, độ bền rất cao và có nhiều kích thước để phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau).
+ Xà gồ thép hình chữ Z có thể có lỗ ở 2 đầu hay tại cạnh sườn nhằm giúp liên kết nó bằng bulong một cách rất dễ dàng.
+ Có khả năng nối chồng của loại vật liệu này lên nhau nên khả năng chịu trọng tải của nó sẽ lớn hơn so với xà gồ C.
+ Sử dụng cho các công trình rộng thường có các bước cột lớn hơn 6 mét.
Ưu điểm xà gồ thép
Ngày xưa, vật liệu xà gồ được cấu tạo chủ yếu bằng các loại thân gỗ tốt, có tác dụng chống lại sự mối mọt. Tuy nhiên, với sự phát triển của các ngành công nghiệp xây dựng đã bắt đầu sử dụng xà gồ thép thay thế cho loại gỗ bởi nhiều ưu điểm như:
+ Giúp chống lại sự bào mòn cũng như sự gỉ sét và tăng cường độ chắc chắn, bền bỉ cho ngôi nhà.
+ Giúp tăng cường tính thẩm mỹ trong các thiết kế xây dựng mang phong cách và xu hướng hiện đại.
+ Ổn định về mặt chất lượng mà không bị cong, võng hay biến dạng sau nhiều năm sử dụng.
+ Trọng lượng của nó rất nhẹ, kết cấu gọn gàng nên phù hợp với nhiều thiết kế của nhà cao tầng.
+ Ít chịu tác động từ các yếu tố thời tiết, mối mọt và côn trùng cắn phá.
+ Hạn chế được hiện trạng khai thác rừng một cách bừa bãi và góp phần bảo vệ môi trường.
Với nhiều lợi thế về tính năng khi sử dụng, xà gồ thép đang dần trở thành một phần không thể thiếu đối với sự phát triển của lĩnh vực công nghiệp xây dựng, nhằm giúp nâng cao tuổi thọ và các giá trị thẩm mỹ cho công trình tương lai.
Barem quy cách xà gồ các loại
Mỗi một loại xà gồ khác nhau lại sở hữu những đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Chính vì vậy mà thiết kế của xà gồ thép sẽ phụ thuộc váo rất nhiều yếu tố để có thể xác định được các kích thước phù hợp:
+ Kích thước của tấm lợp mái nhà cũng như trọng lượng của mái. Nếu sản phẩm tấm lợp mái nặng thì bạn cần nhiều xà gồ hơn vì vậy mà hệ kèo sẽ trở nên nặng nề hơn. Khi tấm lợp mái có trọng lượng nhẹ thì xà gồ sẽ thưa hơn và giúp tiết kiệm chi phí hơn.
+ Xà gồ thường được cân đối về tỷ lệ chiều dài so với kích thước của độ sâu là 1/32. Các lớp ván gỗ cũng như tấm kim loại sử dụng cho bức tường và mái thì cần phải có sự tương ứng so với chiều dài, tải trọng của các loại xà gồ mái. Khoảng cách giữa xà gồ tường với xà gồ mái thường là từ 4 đến 6ft.
Bảng tra xà gồ thép chữ Z
Như chúng ta đã nói biết thì xà gồ Z thường được sử dụng nhiều cho những công trình và các hạng mục có diện tích lớn. Chính vì vậy mà loại sản phẩm này cũng sẽ cần đảm bảo về quy cách và các kích thước tương ứng như sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | ||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | |
Z150 x 50 x 56 x 20 | 3.309 | 3.971 | 4.412 | 4.853 | 5.073 | 5.515 | 6.176 | 6.618 | 7.059 |
Z150 x 62 x 68 x 20 | 3.591 | 4.31 | 4.789 | 5.267 | 5.507 | 5.986 | 6.704 | 7.183 | 7.662 |
Z150 x 72 x 78 x 20 | 3.827 | 4.592 | 5.103 | 5.613 | 5.868 | 6.378 | 7.144 | 7.654 | 8.164 |
Z160 x 72 x 78 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.26 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
Z180 x 52 x 58 x 20 | 3.709 | 4.451 | 4.946 | 5.44 | 5.687 | 6.182 | 6.924 | 7.418 | 7.913 |
Z180 x 62 x 68 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.26 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
Z200 x 52 x 58 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.26 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 4.18 | 5.016 | 5.574 | 6.131 | 6.41 | 6.967 | 7.803 | 8.36 | 8.918 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 4.416 | 5.299 | 5.888 | 6.476 | 6.771 | 7.359 | 8.243 | 8.831 | 9.42 |
Z240 x 72 x 78 x 20 | 4.887 | 5.864 | 6.516 | 7.167 | 7.493 | 8.144 | 9.122 | 9.773 | 10.425 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 4.769 | 5.723 | 6.359 | 6.994 | 7.312 | 7.948 | 8.902 | 9.538 | 10.174 |
Z250 x 65 x 70 x 20 | 4.828 | 5.793 | 6.437 | 7.081 | 7.403 | 8.046 | 9.012 | 9.656 | 10.299 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 5.004 | 6.005 | 6.673 | 7.34 | 7.673 | 8.341 | 9.342 | 10.009 | 10.676 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 5.358 | 6.429 | 7.144 | 7.858 | 8.215 | 8.929 | 10.001 | 10.715 | 11.43 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 5.593 | 6.712 | 7.458 | 8.203 | 8.576 | 9.322 | 10.441 | 11.186 | 11.932 |
Z300 x 82 x 88 x 20 | 5.829 | 6.994 | 7.772 | 8.549 | 8.937 | 9.714 | 10.88 | 11.657 | 12.434 |
Bảng tra xà gồ thép C
Xà gồ hình chữ C đang được đánh giá là một loại thép thông dụng và được ứng dụng phổ biến cho công trình dân dụng. Chính vì vậy mà kích thước của nó cũng trở nên vô cùng đa dạng. Điều này đảm bảo được sự tương ứng mà vẫn đáp ứng mọi nhu cầu lắp đặt của đa phần người tiêu dùng
Nếu như các bạn lựa chọn loại kích thước của xà gồ thép không phù hợp thì sẽ làm cho công trình bị thiếu đi độ chắc chắn hay làm mất đi tính thẩm mỹ và rất nhanh chóng xuống cấp, hư hỏng
Bảng tra xà gồ chữ C | ||||||||||
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.4 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.8 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.6 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.5 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.9 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.9 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.7 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.1 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.7 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.1 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.6 | 11.84 | 12.67 |
Thi công xà gồ cần lưu ý những gì?
+ Chú ý đến trọng lượng mái: cần thiết kế xà gồ phù hợp với trọng lượng của tấm lợp mái (nên sử dụng ố lượng lớn xà gồ cho tấm lợp nặng, đối với tấm lợp mái nhẹ thì bạn nên dùng ít và thưa xà gồ hơn để tiết kiệm chi phí).
+ Xà gồ phải được cân đối theo tỷ lệ là 1/32 giữa kích thước chiều dài so với độ sâu, các ốp ván gỗ và những tấm kim loại được sử dụng cho tường hay mái cần phải có sự phù hợp tương ứng so với chiều dài cũng như lực tải trọng của các loại xà gồ mái.
+ Khoảng cách giữa các loại vật liệu xà gồ tường đối với xà gồ mái thường sẽ là từ 4 đến 6 fit (tương ứng với từ 1,2 cho đến 1,8 mét).
+ Tấm lợp mái cần phải được dùng như một lớp màng chắn gió cùng với hệ thống được giằng ngang bên dưới.
+ Thanh treo cần phải được trang bị cho toàn bộ diện tích chóp mái và phải được cân bằng tương ứng đối với phía đối diện của các chóp mái.
+ Để gia tăng độ cứng ngang cũng như sự vững chắc thì đòn của đỉnh mái cần phải được gắn chặt với nhau ở những vị trí khác nằm dọc theo chiều dài của chúng.
+ Việc lựa chọn vật liệu xà gồ cần phải xem xét theo yêu cầu của từng loại công trình để có thể sử dụng hợp lý nhất.
Giá Sắt Thép 24h – Đơn vị cung cấp xà gồ thép uy tín, giá rẻ
Là một trong những loại vật liệu sắt thép thiết yếu và được sử dụng phổ biến hàng đầu hiện nay nên sản phẩm xà gồ thép được phân phối tại rất nhiều các cửa hàng, địa điểm trên toàn quốc. Nhưng để có thể đảm bảo được chất lượng và loại chính hãng tốt nhất thì trong khi lựa chọn loại sản phẩm này, các bạn nên lưu ý tìm đến những đơn vị chuyên cung cấp thép uy tín để tránh tiền mất tật mang.
Công ty Giasatthep24h là nhà phân phối chính thức tất cả các loại mặt hàng sắt thép như thép xà gồ, thép hình, thép xây dựng… đầy đủ các loại hình dáng cũng như kích cỡ khác nhau với uy tín cao, được rất nhiều nhà đầu tư và khách hàng tin tưởng, lựa chọn.
Đối tác của công ty chúng tôi đều là những tập đoàn lớn hàng đầu Việt Nam như Hòa Phát, Hoa Sen, thép Pomina, thép miền nam, thép Việt Mỹ, Việt Nhật…. Chính vì vậy bạn có thể hoàn toàn yên tâm, tin tưởng về chất lượng sản phẩm sắt thép.
Tổng công ty Giasatthep24h cam kết mang lại mức báo giá sắt thép tốt nhất cho khách hàng. Với chất lượng của sản phẩm luôn được đảm bảo theo hãng. Doanh nghiệp vận chuyển trên phạm vi toàn quốc với mọi đơn hàng.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá xà gồ các loại sản phẩm mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline: 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước