Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá sắt thép hôm nay / Thép U Là Gì? Bảng Báo Giá Thép U Mới Nhất Tháng 07/2024

Thép U Là Gì? Bảng Báo Giá Thép U Mới Nhất Tháng 07/2024

Thủy 3251

Thép hình chữ U từ lâu đã trở thành loại vật liệu cốt lõi trong những công trình xây dựng. Loại sản phẩm thép này có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền cũng như khả năng chống ăn mòn và đặc biệt hơn cả là phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong quá trình thi công xây dựng.

Bài viết hôm nay hãy cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu về loại thép hình U – một trong những loại thép hình vô cùng phổ biến hàng đầu trên thị trường hiện nay.

Thép hình U là gì?

Thép U là loại thép có dạng tiết diện ở mặt cắt hình dạng chữ U. Loại thép này được sản xuất với những đặc tính về kỹ thuật riêng biệt như có độ cứng cao, đặc chắc với độ bền bỉ cực tốt, chịu được các va chạm lớn, sự rung lắc mạnh và phù hợp với các công trình cụ thể.

Đặc biệt, thép hình chữ U còn tồn tại được trong một môi trường có điều kiện thời tiết và khí hậu khắc nghiệt. Chính vì vậy mà sắt U thường được sử dụng để làm các khung nhà thép tiền chế, làm khung sườn xe tải, khung cầu hay dầm cầu trục, các cột điện cao thế,….

Thép U là loại thép có dạng tiết diện ở mặt cắt hình dạng chữ U.

Thép U là loại thép có dạng tiết diện ở mặt cắt hình dạng chữ U.

Thép hình chữ U thường được sản xuất với đa dạng các nhiều kích thước khác nhau ví như U50, U65, U80, U100, U120,… U400. Mỗi một kích thước lại sẽ được sử dụng cho từng loại mục đích khác nhau. Bên cạnh việc có các kích thước khác nhau, thì dòng sản phẩm thép U cũng có khối lượng và các đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng loại công trình mà các quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình dòng sản phẩm thép hình U riêng để nhằm đảm bảo chất lượng công trình trở nên an toàn cũng như tiết kiệm một khoản chi phí trong quá trình thi công.

Đặc điểm cấu tạo của thép U

Thép hình chữ U có rất nhiều loại kích thước khác nhau đáp ứng được các nhu cầu đa dạng trong việc thi công và lắp ráp. Dưới đây là một vài thông số thép U này như sau:

Thông số kỹ thuật thép hình chữ U

+ Chiều dài của mỗi một cây thép U tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m.

+ Chiều dài của phần thân nằm ngang của cây thép dao động từ 50 – 380mm

+ Chiều dài của 2 cánh thường dao động từ 25 cho đến 100mm.

Trên thị trường hiện nay, khách hàng thường sử dụng kích thước thép hình chữ U phổ biến như là U100, U150, U200 và U250.

+ Kích thước thép U100 có chiều dài 6m với độ dài thân 100mm, độ dài của cánh 46mm và độ dày 4,5m. Mỗi cây thép loại này sẽ có khối lượng trong khoảng 51,5 kg / cây.

+ Kích thước thép chữ U150 có chiều dài 6 hoặc 12m với độ dài thân 150mm, độ dài của cánh 75mm và độ dày 6,5mm. Mỗi một cây thép sẽ có khối lượng trong khoảng 111,6 kg / cây.

+ Kích thước thép hình U200 có chiều dài 1 hoặc 12m với độ dài thân 200mm, độ dài của cánh 73mm và độ dày 6mm. Mỗi một cây thép sẽ có khối lượng trong khoảng 21,3 kg /m.

Chiều dài của mỗi một cây thép U tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m

Chiều dài của mỗi một cây thép U tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m

+ Mỗi một cây thép hình U250 có chiều dài 1 hoặc 12m với độ dài thân 250mm, độ dài của cánh 78mm và độ dày 6,8mm. Mỗi một cây thép sẽ có khối lượng trong khoảng 25,5 kg/m.

Hiện nay thép U đang được sản xuất rất nhiều các kích thước khác nhau để đem đến cho người dùng nhiều lựa chọn cho các công trình và tùy theo từng kích cơ mà các dòng sản phẩm thép chữ U cũng có trọng lượng và những đặc tính kĩ thuật khác nhau.

Bảng tra quy cách thép chữ U

Giá Sắt thép 24h xin gửi tớ khách hàng bảng tra các quy cách thép U cũng như trọng lượng của thép chữ U hiện nay:

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình U
QUY CÁCH THÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,30

Tiêu chuẩn thép hình chữ U

Hiện nay các loại sản phẩm thép hình U được sử dụng nhiều nhất nhất như: U50, U65, U75, U125, U150, U160, U80, U100, U120, U180, U200, U250, U300, U400… là những dòng sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế đã được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất công nghiệp cũng như xây dựng hiện nay.

– Mác thép của Mỹ là A36 đạt theo tiêu chuẩn ATSM A36

– Mác thép Trung Quốc là Q235B, SS400 .. đạt theo các tiêu chuẩn JIS G3101, 3010 và SB410

– Mác thép của Nhật là SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế là JISG3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nga là CT3 … đạt các tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Mác thép của Mỹ là A36 đạt theo tiêu chuẩn ATSM A36

Mác thép của Mỹ là A36 đạt theo tiêu chuẩn ATSM A36

Bảng báo giá thép chữ U mới nhất Tháng 07/2024

Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ U chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:

Bảng giá thép hình chữ U tại Giasatthep24h.com
STT Giá thép hình U Xuất xứ Barem (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
1 Thép U40*2.5ly VN 9 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.5 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5 Liên hệ 387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.5 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5 Liên hệ 544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56 Liên hệ 923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42 Liên hệ 710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55 Liên hệ 930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.2 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.4 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65 Liên hệ 1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5 Liên hệ 1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82 Liên hệ 1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 80 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly NK 154.8 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.4 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly NK 188.4 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly NK 186 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.2 19,498 4,586,000
30 Thép U400 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ U trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h.

Ưu điểm của thép hình chữ U

– Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt.

– Chi phí khá thấp, giá thép chữ U ở mức bình dân.

– Chất lượng của thép U ổn định, không bị võng hay cong…

– Siêu nhẹ, rất bền và cực kỳ chắc.

– Thân thiện với môi trường mà không mục, rỉ sét và chống mối mọt tốt.

Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt.

Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt.

Thép hình chữ U được tiến hành cán nóng ở các góc với độ chính xác cao. Đây là một loại vật liệu cực tốt cho những ứng dụng về kết cấu hay chế tạo… Hiện nay thép chữ U đang được sử dụng nhiều trong lĩnh vực như là công nghiệp chế tạo, làm dụng cụ nông nghiệp, chế tạo thiết bị vận tải, xe tải, xe đầu kéo hay thanh cố định… Thép chữ U rất phù hợp việc tăng cường lực kéo, độ cứng của thép theo chiều dọc hay chiều ngang.

Ứng dụng của thép U

Với những đặc điểm cấu tạo đặc biệt, thép hình thường được ứng dụng ở những công trình mang những tính chất đặc thù như là cầu đường, các nhà cao tầng đòi hỏi về khả năng chống sự rung lắc tốt, tại những công trình quy mô lớn như là điện cao thế hay nhà xưởng lớn…

Ngoài ra thép hình chữ U còn được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp dân dụng như là làm khung sườn xe, làm thùng xe, thiết kế nội thất hay tháp ăng ten…

Thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp dân dụng

Thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp dân dụng

Những sản phẩm thép hình U nếu được nhũng kẽm sẽ có một độ bền rất cao với khả năng chống oxi hóa tốt nên chúng có thể sử dụng tại những khu vực chứa hóa chất hoặc gần biển… để giúp làm tăng tuổi thọ cho công trình.

Giasatthep24h – Đơn vị cung cấp thép hình U uy tín, chính hãng

Không quá khó để khách hàng có thể tìm thấy được rất nhiều đơn vị cung cấp các vật liệu sắt thép xây dựng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được uy tín và chất lượng của sản phẩm. Là một trong những doanh nghiệp chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,…thép hình chữ U, Giá sắt thép 24h cam kết sẽ mang đến cho người tiêu dùng những loại vật tư có chất lượng tốt và bền bỉ nhất.

Tổng công ty Giasatthep24h hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu cũng như sản xuất và kinh doanh phân phối sắt thép chất lượng cao. Trong đó không thể thiếu loại thép hình U.

Không chỉ là thép hình mà tất cả các dòng sản phẩm được Giá Sắt Thép 24h cung cấp đều được kiểm định về mặt chất lượng rõ ràng. Giá Sắt Thép 24h chúng tôi có đội ngũ nhân công, hệ thống xe cộ thường trực 24/24 và giao hàng nhanh cam kết chất lượng.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép hình U vì:

+ Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Giasatthep24h - Đơn vị cung cấp thép hình U uy tín, chính hãng

Giasatthep24h – Đơn vị cung cấp thép hình U uy tín, chính hãng

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về thép U hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3