Bảng báo giá thép Hòa Phát hôm nay – Cập nhật 1 giờ trước

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay
Chiết khấu hoa hồng TỪ 2% đến 5% cho người liên hệ >>> GỌI NGAY 0923.575.999
Là một trong những vật liệu quan trọng hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng, tình hình biến động về giá cả của thép Hòa Phát được các chủ đầu tư quan tâm hàng đầu. Cập nhật chi tiết tại Giasatthep24h dưới đây.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
Bảng giá sắt thép Hòa Phát hôm nay
Giá sắt thép Hòa Phát có sự thay đổi linh động theo công trình và khu vực Bắc, Trung, Nam.
Giá thép Hòa Phát Miền Bắc
Bảng giá chi tiết thép xây dựng Hòa Phát miền Bắc
STT | CHỦNG LOẠI | TRỌNG LƯỢNG | CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.960 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.960 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.840 | 109.137 | 15.940 | 109.826 | 15.940 | 109.826 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.690 | 155.174 | 15.790 | 156.163 | 15.790 | 156.163 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.640 | 212.078 | 15.740 | 213.434 | 15.740 | 213.434 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.640 | 278.392 | 15.740 | 280.172 | 15.740 | 280.172 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.640 | 350.492 | 15.740 | 352.733 | 15.740 | 352.733 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.640 | 433.540 | 15.740 | 436.312 | 15.740 | 436.312 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.640 | 522.532 | 15.740 | 525.873 | 15.740 | 525.873 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.640 | 682.373 | 15.740 | 686.736 | 15.740 | 686.736 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.640 | 859.574 | 15.740 | 865.070 | 15.740 | 865.070 |
Giá thép Hòa Phát Miền Trung
Khu vực Miền Trung là nơi có bảng giá sắt thép Hòa Phát thấp nhất
STT | CHỦNG LOẠI | TRỌNG LƯỢNG | CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.880 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.880 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.730 | 108.379 | 15.930 | 109.757 | 15.830 | 109.068 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.520 | 153.492 | 15.630 | 154.580 | 15.630 | 154.580 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.520 | 210.451 | 15.630 | 211.942 | 15.630 | 211.942 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.520 | 276.256 | 15.630 | 278.214 | 15.630 | 278.214 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.520 | 347.803 | 15.630 | 350.268 | 15.630 | 350.268 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.520 | 430.214 | 15.630 | 433.263 | 15.630 | 433.263 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.520 | 518.523 | 15.630 | 522.198 | 15.630 | 522.198 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.520 | 677.137 | 15.630 | 681.936 | 15.630 | 681.936 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.520 | 852.979 | 15.630 | 859.024 | 15.630 | 859.024 |
Giá thép Hòa Phát Miền Nam
Giá thép Hòa Phát tại thị trường Miền Nam luôn nằm ở mức cao nhất so với cả nước.
TT | CHỦNG LOẠI | TRỌNG LƯỢNG | CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.980 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.980 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.880 | 109.413 | 15.980 | 110.102 | 15.980 | 110.102 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.680 | 155.075 | 15.780 | 156.064 | 15.780 | 156.064 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.680 | 212.620 | 15.780 | 213.976 | 15.780 | 213.976 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.680 | 279.104 | 15.780 | 280.884 | 15.780 | 280.884 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.680 | 351.388 | 15.780 | 353.629 | 15.780 | 353.629 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.680 | 434.649 | 15.780 | 437.421 | 15.780 | 437.421 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.680 | 523.868 | 15.780 | 527.209 | 15.780 | 527.209 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.680 | 684.118 | 15.780 | 688.481 | 15.780 | 688.481 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.680 | 861.772 | 15.780 | 867.268 | 15.780 | 867.268 |
Bảng giá ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát là sản phẩm bán chạy của thương hiệu Hòa Phát trên toàn quốc. Các loại ống thép này được thiết kế đa dạng kích thước, độ dày để có thể ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau. Có 2 loại thép ống thép đen Hòa Phát là: Tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công cộng và tiêu chuẩn BS 1387 1985 của Anh, sản xuất các loại ống từ DN15 – DN150.
Báo giá chi tiết như sau:
TT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg)> | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép ống đen 88.3 x 5.0 x 6m | 6 | 61.63 | 13.409 | 826,402 | 14,750 | 909,043 |
2 | Thép ống đen 88.3 x 5.2 x 6m | 6 | 63.94 | 13,409 | 857,377 | 14,750 | 943,115 |
3 | Thép ống đen 88.3 x 5.5 x 6m | 6 | 67.39 | 13,409 | 903,639 | 14,750 | 994,003 |
4 | Thép ống đen 88.3 x 6.0 x 6m | 6 | 73.07 | 13,409 | 979,802 | 14,750 | 1,077,783 |
5 | Thép ống đen 113.5 x 1.8 x 6m | 6 | 29.75 | 12,545 | 373,227 | 13,800 | 410,550 |
6 | Thép ống đen 113.5 x 2.0 x 6m | 6 | 33 | 12,182 | 402,000 | 13,400 | 442,200 |
7 | Thép ống đen 113.5 x 2.3 x 6m | 6 | 37.84 | 12,182 | 460,960 | 13,400 | 507,056 |
8 | Thép ống đen 113.5 x 2.5 x 6m | 6 | 41.06 | 12,182 | 500,185 | 13,400 | 550,204 |
9 | Thép ống đen 113.5 x 2.8 x 6m | 6 | 45.86 | 12,182 | 558,658 | 13,400 | 614,524 |
10 | Thép ống đen 113.5 x 3.0 x 6m | 6 | 49.05 | 12,182 | 597,518 | 13,400 | 657,270 |
11 | Thép ống đen 113.5 x 3.2 x 6m | 6 | 52.23 | 12,182 | 636,256 | 13,400 | 699,882 |
12 | Thép ống đen 113.5 x 3.5 x 6m | 6 | 56.97 | 12,182 | 694,008 | 13,400 | 763,398 |
13 | Thép ống đen 113.5 x 3.8 x 6m | 6 | 61.68 | 12,182 | 751,386 | 13,400 | 826,512 |
14 | Thép ống đen 113.5 x 4.0 x 6m | 6 | 64.81 | 13,136 | 851,368 | 14,450 | 936,505 |
15 | Thép ống đen 114.3 x 3.18 x 6m | 6 | 52.26 | 13.773 | 719.777 | 15.150 | 791.755 |
16 | Thép ống đen 114.3 x 3.96 x 6m | 6 | 64.68 | 13.773 | 890.838 | 15.150 | 979.921 |
17 | Thép ống đen 114.3 x 4.78 x 6m | 6 | 77.46 | 13.773 | 1.066.857 | 15.150 | 1.173.542 |
18 | Thép ống đen 114.3 x 5.56 x 6m | 6 | 89.46 | 14.045 | 1.256.466 | 15.450 | 1.382.112 |
19 | Thép ống đen 141.3 x 3.96 x 6m | 6 | 80.46 | 12,182 | 980,149 | 13,400 | 1,078,164 |
20 | Thép ống đen 141.3 x 4.78 x 6m | 6 | 96.54 | 12,182 | 1,176,033 | 13,400 | 1,293,636 |
21 | Thép ống đen 141.3 x 5.56 x 6m | 6 | 111.66 | 12,182 | 1,360,222 | 13,400 | 1,496,244 |
22 | Thép ống đen 141.3 x 6.35 x 6m | 6 | 130.62 | 13,000 | 1,698,060 | 14,300 | 1,867,866 |
23 | Thép ống đen 168.3 x 3.96 x 6m | 6 | 96.24 | 13,000 | 1,251,120 | 14,300 | 1,376,232 |
24 | Thép ống đen 168.3 x 4.78 x 6m | 6 | 115.62 | 13,000 | 1,503,060 | 14,300 | 1,653,366 |
25 | Thép ống đen 168.3 x 5.56 x 6m | 6 | 133.86 | 13,000 | 1,740,180 | 14,300 | 1,914,198 |
26 | Thép ống đen 168.3 x 6.35 x 6m | 6 | 152.16 | 13,000 | 1,978,080 | 14,300 | 2,175,888 |
27 | Thép ống đen 219.1 x 4.78 x 6m | 6 | 151.56 | 13,000 | 1,970,280 | 14,300 | 2,167,308 |
28 | Thép ống đen 219.1 x 5.16 x 6m | 6 | 163.32 | 13,000 | 2,123,160 | 14,300 | 2,335,476 |
29 | Thép ống đen 219.1 x 5.56 x 6m | 6 | 175.68 | 13,000 | 2,283,840 | 14,300 | 2,512,224 |
30 | Thép ống đen 219.1 x 6.35 x 6m | 6 | 199.86 | 13,000 | 2,598,180 | 14,300 | 2,857,998 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm đang dẫn đầu thị trường Việt Nam hiện nay với đa dạng mẫu mã cùng chất lượng cao, đảm bảo an toàn cho người thi công và người sử dụng. Thép mạ kẽm Hòa Phát được chia thành 3 loại: vuông, chữ nhật, cỡ lớn.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Chiết khấu hoa hồng TỪ 2% đến 5% cho người liên hệ >>> GỌI NGAY 0923.575.999
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe container, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Tình hình giá thép Hòa Phát ngày hôm nay tăng hay giảm?
Sắt thép Hòa Phát có tới hàng trăm sản phẩm khác nhau, phục vụ cho nhu cầu sử dụng cụ thể của từng công trình. Tùy vào kết cấu, độ đảm bảo, độ dày…. mà khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp. Năm 2022 chứng kiến sự bùng nổ mạnh mẽ về giá sắt thép trong nước và quốc tế. Bước sang năm 2023, thị trường nguyên vật liệu nói chung và ngành thép nói riêng đang bước vào giai đoạn ổn định, thoát khỏi trường đua phi mã tăng giá.
Nhìn chung, giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có sự chuyển biến nhẹ. Dự đoán trong thời gian sắp tới, giá sắt thép vẫn giữ vững được phong độ. Fitch Solutions đã nghiên cứu và chỉ ra rằng, giá thép xây dựng trên toàn cầu sẽ tăng đều do nguồn “cầu” chưa có dấu hạ nhiệt.
Tuy nhiên, mức giá chính xác nhất còn phụ thuộc vào các yếu tố như: loại thép sử dụng, giá cả chênh lệch giữa các đơn vị phân phối, quy mô công trình lớn hay nhỏ…

Tập đoàn Hòa Phát đã và đang là một trong những Tập đoàn chuyên sản xuất các sản phẩm công nghiệp về sắt thép hàng đầu tại Việt Nam
Xem thêm:
- Bảng giá thép Việt Nhật cập nhật mới nhất tháng 3/2023
Tại sao nên lựa chọn thép Hòa Phát
Tính đến hiện nay, tập đoàn Hòa Phát đang là thương hiệu hàng đầu, chiếm thị phần rất lớn trong chuỗi mắt xích sản xuất và cung cấp thép tại Việt Nam.
Thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại
Sắt thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại hàng đầu của Italia. Lấy trọng tâm phát triển bền vững doanh nghiệp cùng đem lại giá trị thực cho xã hội, Hòa Phát tập trung và hướng tới cốt lõi 80% doanh thu, lợi nhuận trong việc sản xuất nguyên vật liệu tiêu biểu là sắt thép.
Sử dụng công nghệ lò cao tuần hoàn khép kín 100%, toàn bộ bụi, khí thải, nước trong quá trình sản xuất đều được tái sử dụng mà không ra trực tiếp ra môi trường. Đặc biệt là lượng nhiệt lớn ở quá trình luyện than được tận dụng cho quá trình vận hành hàng trăm máy phát điện. Nhờ vậy có thể tự chủ tới 50 – 70% nguồn định khi sản xuất giúp giảm đáng kể nguồn điện năng tiêu thụ đồng thời góp phần bảo vệ môi trường.

Thép Hòa Phát có nhiều ưu điểm vượt trội
Thép Hòa Phát có độ bền cao
Với sản lượng tiêu thụ khoảng hơn 2 triệu tấn mỗi năm, Hòa Phát trở thành thương hiệu thép tầm cỡ trong thị trường thép công nghiệp tại Việt Nam. Sản phẩm thép Hòa Phát được tin tưởng sử dụng trong nhiều công trình, trong đó, có rất nhiều dự án trọng điểm của quốc gia.
Công nghệ sản xuất đạt chuẩn, khép kín chuyển giao từ các nước tiên tiến nhất trên thế giới giúp Hòa Phát cho ra đời các sản phẩm chất lượng, loại bỏ hoàn toàn các tạp chất có hại. Trên tất cả hệ thống nhà máy của hàng đều được quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000.
Sản phẩm thép Hòa Phát đạt được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn khắt khe trong nước và quốc tế như: TCVN 1651 – 2008, JS 3112 – 1987 Nhật, ASTM A615 Mỹ.

Quy trình sản xuất thép xây dựng Hòa Phát
Giá thép Hòa Phát luôn có sự ổn định
Nhờ vào quy mô sản xuất lớn với hệ thống nhà máy, chi nhánh mở rộng không ngừng, giá thép xây dựng Hòa Phát được đánh giá cao nhờ sự ổn định cùng những chính sách hỗ trợ cho người mua. Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng thép chất lượng với giá thành cạnh tranh, đây là sẽ sự lựa chọn đáng để cân nhắc.

Giá thép Hòa Phát luôn có sự ổn định
Thép Hòa Phát có những loại nào?
Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng mà có đa dạng sản phẩm sắt thép Hòa Phát như thép thanh vằn Hòa Phát, Thép hộp Hòa Phát,…
Thép thanh vằn Hòa Phát
Thép thanh vằn Hòa Phát thường có kích thước đường kính trung bình từ D10 – D51. Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn TCVN 1651-2008 của Việt Nam, JIS G 3112-1987 của Nhật Bản và ASTM A6115/A615M-08a của Mỹ.

Thép thanh vằn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát
Các chủng loại thép cuộn tròn Hòa Phát bao gồm phi 6, phi 8, phi D8 gai và phi 10
Thông số kích thước:
+ Đường kính ngoài cuộn có kích thước là 1,2 m
+ Bề mặt ngoài của thép sáng bóng
+ Tiết diện của thép rất tròn và có độ olvan nhỏ
+ Trọng lượng trung bình của mỗi cuộn là từ 1000 kg – 2100 kg

Thép cuộn tròn Hòa Phát
Bên cạnh những sản phẩm giá sắt xây dựng thì tôn mạ kẽm, ống thép là những sản phẩm chủ lực đóng góp vào doanh thu và lợi nhuận của Tập đoàn Hòa Phát trong những năm gần đây. … Hiện nay, công suất của Hòa Phát đạt hơn 700.000 tấn mỗi năm và là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường sắt thép với gần 27% thị phần.

Thép ống Hòa Phát
Giá sắt thép 24h – Đơn vị báo giá thép Hòa Phát cạnh tranh nhất.
Giá sắt thép 24h là nhà phân phối nên có thể bán hàng ở tất cả các tỉnh từ Quảng Bình vào tận tới Cà Mau. Kho hàng chúng tôi nằm ở các tỉnh: Quảng Bình, Huế , Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi , Phú Yên ,Ninh Thuận, Bình Thuận , Đồng Nai , Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Phước , Bến Tre ,…. với báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát ưu đãi và cạnh tranh nhất.

Vận chuyển 30 tấn sắt cuộn cho công trình thủy điện
Ngoài thép xây dựng Miền Nam, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng thép xây dựng chất lượng và thương hiệu khác như: thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Shenglo, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Liên hệ Ngay : 0923.575.999 để được báo Tháng 03/2023 giá mới nhất
UY TÍN LÀM NÊN THƯƠNG HIỆU KINH DOANH 15 NĂM QUA CỦA CHÚNG TÔI
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!