Báo giá thép hộp vuông đen cập nhật mới nhất Tháng 12/2024
Thép hộp vuông đen là vật liệu xây dựng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, nên ngày càng được các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng đặc biệt quan tâm và lựa chọn sử dụng trong mọi công trình lớn nhỏ. Bài viết dưới đây Giasatthep24h sẽ gửi đến bạn những thông tin, ứng dụng và báo giá chi tiết sản phẩm thép hộp vuông đen hiện nay trên thị trường.
Thép hộp vuông đen là gì?
Thép hộp đen ống vuông là loại thép hộp được sản xuất với kích thước chiều dài, chiều rộng các cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có kết cấu vững chắc nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng.
Thép hộp vuông có kích thước tối thiểu là 12mm và tối đa là 90mm với độ dày trong khoảng 0,7 đến 4,0mm.
Báo giá thép hộp vuông đen mới nhất tại Giasatthep24h
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất được cập nhật tại Giasatthep24h giúp bạn có sự lựa chọn vật tư hiệu quả, tiết kiệm chi phí nhất.
Sản phẩm thép hộp đen | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Hộp đen 14×14 | 1 | 0,40 | 2,41 | 15500 |
1,1 | 0,44 | 2,63 | 15500 | |
1,2 | 0,47 | 2,84 | 15500 | |
1,4 | 0,54 | 3,25 | 15500 | |
Hộp đen 16×16 | 1 | 0,47 | 2,79 | 15500 |
1,1 | 0,51 | 3,04 | 15500 | |
1,2 | 0,55 | 3,29 | 15500 | |
1,4 | 0,63 | 3,78 | 15500 | |
Hộp đen 20×20 | 1 | 0,59 | 3,54 | 15500 |
1,1 | 0,65 | 3,87 | 15500 | |
1,2 | 0,70 | 4,2 | 15500 | |
1,4 | 0,81 | 4,83 | 15500 | |
1,6 | 0,86 | 5,14 | 15000 | |
1,8 | 1,01 | 6,05 | 15000 | |
Hộp đen 25×25 | 1,1 | 0,75 | 4,48 | 15500 |
1,1 | 0,82 | 4,91 | 15500 | |
1,2 | 0,89 | 5,33 | 15500 | |
1,4 | 1,03 | 6,15 | 15500 | |
1,5 | 1,09 | 6,56 | 15000 | |
1,8 | 1,29 | 7,75 | 15000 | |
2 | 1,42 | 8,52 | 14500 | |
Hộp đen 30×30 | 1 | 0,91 | 5,43 | 15500 |
1,1 | 0,99 | 5,94 | 15500 | |
1,2 | 1,08 | 6,46 | 15500 | |
1,4 | 1,25 | 7,47 | 15500 | |
1,5 | 1,33 | 7,97 | 15000 | |
1,8 | 1,57 | 9,44 | 15000 | |
2 | 1,73 | 10,4 | 14500 | |
2,3 | 1,97 | 11,8 | 14500 | |
2,5 | 2,12 | 12,72 | 14500 | |
Hộp đen 40×40 | 1,1 | 1,34 | 8,02 | 15500 |
1,2 | 1,45 | 8,72 | 15500 | |
1,4 | 1,69 | 10,11 | 15500 | |
1,5 | 1,80 | 10,8 | 15000 | |
1,8 | 2,14 | 12,83 | 15000 | |
2 | 2,36 | 14,17 | 14500 | |
2,3 | 2,69 | 16,14 | 14500 | |
2,5 | 2,91 | 17,43 | 14500 | |
2,8 | 3,22 | 19,33 | 14500 | |
3 | 3,43 | 20,57 | 14500 | |
Hộp đen 50×50 | 1,1 | 1,68 | 10,09 | 15500 |
1,2 | 1,83 | 10,98 | 15500 | |
1,4 | 2,12 | 12,74 | 15500 | |
1,5 | 2,27 | 13,62 | 15000 | |
1,8 | 2,70 | 16,22 | 15000 | |
2 | 2,99 | 17,94 | 14500 | |
2,3 | 3,41 | 20,47 | 14500 | |
2,5 | 3,69 | 22,14 | 14500 | |
2,8 | 4,10 | 24,6 | 14500 | |
3 | 4,37 | 26,23 | 14500 | |
3,2 | 4,64 | 27,83 | 14500 | |
Hộp đen 60×60 | 1,1 | 2,03 | 12,16 | 15500 |
1,2 | 2,21 | 13,24 | 15500 | |
1,4 | 2,56 | 15,38 | 15500 | |
1,5 | 2,74 | 16,45 | 15000 | |
1,8 | 3,27 | 19,61 | 15000 | |
2 | 3,62 | 21,7 | 14500 | |
2,3 | 4,13 | 24,8 | 14500 | |
2,5 | 4,48 | 26,85 | 14500 | |
2,8 | 4,98 | 29,88 | 14500 | |
3 | 5,31 | 31,88 | 14500 | |
3,2 | 5,64 | 33,86 | 14500 | |
Hộp đen 90×90 | 1,5 | 4,16 | 24,93 | 15000 |
1,8 | 4,97 | 29,79 | 15000 | |
2 | 5,50 | 33,01 | 14500 | |
2,3 | 6,30 | 37,8 | 14500 | |
2,5 | 6,83 | 40,98 | 14500 | |
2,8 | 7,62 | 45,7 | 14500 | |
3 | 8,14 | 48,83 | 14500 | |
3,2 | 8,66 | 51,94 | 14500 | |
3,5 | 9,43 | 56,58 | 14500 | |
3,8 | 10,20 | 61,17 | 14500 | |
4 | 10,70 | 64,21 | 14500 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Liên hệ hotline 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác, chi tiết nhất.
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Tham khảo thêm: Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất hiện nay
Đặc điểm của thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen chứa hàm lượng cacbon cao giúp làm tăng độ bền tốt đồng thời có khả năng chống oxy hóa, hạn chế tối đa khả năng ăn mòn bề mặt thép. Đây là vật liệu được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông, bề mặt màu xanh đen đặc trưng nên rất dễ để nhận biết.
Sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất là trong quá trình sản xuất phải đạt các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,…
Ưu điểm nổi bật của thép hộp vuông đen
- Dễ dàng thi công và có tính ứng dụng cao, không bị cong vênh, móp méo trong quá trình sử dụng.
- Là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế nên có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
- Giá thành thép hộp vuông đen không quá cao so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Thép hộp vuông đen được ứng dụng như thế nào?
Nhờ sở hữu những ưu điểm kể trên, thép hộp vuông đen được ứng dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Một số ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến như: làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, đóng cốt pha, làm khung mái nhà, gia công đồ gia dụng,…
Ngoài ra sản phẩm này còn có khả năng chịu lực, ít bị biến dạng nên còn được sử dụng để làm hệ thống cáp truyền hình – truyền thanh, ống bọc dây dẫn,…
Bảng tra quy cách thép hộp vuông đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
12×12 | 7 dem | 1.47 | 30×30 | 3.0 ly | 15.26 |
12×12 | 8 dem | 1.66 | 40×40 | 8 dem | 5.88 |
12×12 | 9 dem | 1.85 | 40×40 | 9 dem | 6.6 |
14×14 | 6 dem | 1.5 | 40×40 | 1.0 ly | 7.31 |
14×14 | 7 dem | 1.74 | 40×40 | 1.1 ly | 8.02 |
14×14 | 8 dem | 1.97 | 40×40 | 1.2 ly | 8.72 |
14×14 | 9 dem | 2.19 | 40×40 | 1.4 ly | 10.11 |
14×14 | 1.0 ly | 2.41 | 40×40 | 1.5 ly | 10.8 |
14×14 | 1.1 ly | 2.63 | 40×40 | 1.8 ly | 12.83 |
14×14 | 1.2 ly | 2.84 | 40×40 | 2.0 ly | 14.17 |
14×14 | 1.4 ly | 3.323 | 40×40 | 2.5 ly | 17.43 |
16×16 | 7 dem | 2 | 40×40 | 3.0 ly | 20.57 |
16×16 | 8 dem | 2.27 | 50×50 | 1.1 ly | 10.09 |
16×16 | 9 dem | 2.53 | 50×50 | 1.2 ly | 10.98 |
16×16 | 1.0 ly | 7.79 | 50×50 | 1.4 ly | 12.74 |
16×16 | 1.1 ly | 3.04 | 50×50 | 1.5 ly | 13.62 |
16×16 | 1.2 ly | 3.29 | 50×50 | 1.8 ly | 16.22 |
16×16 | 1.4 ly | 3.85 | 50×50 | 2.0 ly | 17.94 |
20×20 | 7 dem | 2.53 | 50×50 | 2.5 ly | 22.14 |
20×20 | 8 dem | 2.87 | 50×50 | 2.8 ly | 24.6 |
20×20 | 9 dem | 3.21 | 50×50 | 3.0 ly | 26.23 |
20×20 | 1.0 ly | 3.54 | 50×50 | 4.0 ly | 34.03 |
20×20 | 1.1 ly | 3.87 | 60×60 | 1.2 ly | 13.24 |
20×20 | 1.2 ly | 4.2 | 60×60 | 1.4 ly | 15.38 |
20×20 | 1.4 ly | 4.83 | 60×60 | 1.5 ly | 16.45 |
20×20 | 1.8 ly | 6.05 | 60×60 | 1.8 ly | 19.61 |
20×20 | 2.0 ly | 6.782 | 60×60 | 2.0 ly | 21.7 |
25×25 | 7 dem | 3.19 | 60×60 | 2.5 ly | 26.85 |
25×25 | 8 dem | 3.62 | 60×60 | 3.0 ly | 31.88 |
25×25 | 9 dem | 4.06 | 60×60 | 3.2 ly | 34.243 |
25×25 | 1 ly | 4.48 | 90×90 | 1.8 ly | 29.79 |
25×25 | 1.1 ly | 4.91 | 90×90 | 2.0 ly | 33.01 |
25×25 | 1.2 ly | 5.33 | 90×90 | 2.5 ly | 40.98 |
25×25 | 1.4 ly | 6.15 | 90×90 | 2.8 ly | 45.7 |
25×25 | 1.8 ly | 7.75 | 90×90 | 3.0 ly | 48.83 |
25×25 | 2.0 ly | 8.666 | 90×90 | 4.0 ly | 64.21 |
30×30 | 6 dem | 3.2 | 100×100 | 1.8 ly | 33.17 |
30×30 | 7 dem | 3.85 | 100×100 | 2.0 ly | 36.76 |
30×30 | 8 dem | 4.38 | 100×100 | 2.5 ly | 45.67 |
30×30 | 9 dem | 4.9 | 100×100 | 3.0 ly | 54.49 |
30×30 | 1.0 ly | 5.43 | 100×100 | 4.0 ly | 71.74 |
30×30 | 1.1 ly | 5.94 | 100×100 | 5.0 ly | 88.55 |
30×30 | 1.2 ly | 6.46 | 150×150 | 1.8 ly | 50.14 |
30×30 | 1.4 ly | 7.47 | 150×150 | 2.0 ly | 55.62 |
30×30 | 1.5 ly | 7.9 | 150×150 | 2.5 ly | 69.24 |
30×30 | 1.8 ly | 9.44 | 150×150 | 3.0 ly | 82.75 |
30×30 | 2.0 ly | 10.4 | 150×150 | 4.0 ly | 109.42 |
30×30 | 2.5 ly | 12.95 | 150×150 | 5.0 ly | 135.65 |
Cách bảo quản thép hộp vuông đen đảm bảo chất lượng
Thép hộp vuông đen không được mạ kẽm xung quanh nên nếu không được bảo quản một cách cẩn thận sẽ rất dễ bị rỉ sét, gây hư hại đến chất lượng công trình. Tuy nhiên nếu được bảo quản đúng cách sản phẩm sẽ luôn như mới và mang lại thời gian sử dụng lâu dài. Một số cách bảo quản tốt nhất mà bạn có thể áp dụng:
- Tránh để sản phẩm cùng với các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây rỉ sét như muối, axit,…
- Trong trường hợp chưa cần sử dụng đến nên cất sản phẩm trong nhà kho tránh mưa nắng làm giảm chất lượng của thép.
- Tuyệt đối không đặt trực tiếp thép hộp vuông đen xuống nền nhà mà nên kê lót bằng bê tông hoặc gỗ.
- Không để lẫn lộn thép mới và thép đã bị rỉ vì chúng rất dễ lây nhau.
- Bảo quản sản phẩm ở không gian sạch sẽ, khô thoáng, tránh những nơi có độ ẩm cao.