Bảng Tra Tổng Hợp Kích Thước Thép I Tiêu Chuẩn Và Chính Xác Nhất Hiện Nay
Việc tra cứu và tìm hiểu kỹ về các loại sắt thép xây dựng. Ngoài các đặc tính về chủng loại, chất lượng cũng như trọng lượng thì kích thước thép hình cũng là một yếu tố cần thiết trong khi lựa chọn thép phù hợp với các vị trí khác nhau trong công trình. Cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu chi tiết về kích thước thép I qua bài viết dưới đây!
Thép I là gì ?
Thép I hay còn được gọi với cái tên khác như là thép chữ I – là loại thép hình có hình dạng như chữ I, có khả năng tạo nên sự cân bằng, chịu lực cực tốt và là thành phần không thể thiếu trong khi xây dựng, cầu đường và trong thiết kế những thiết bị chịu tải trọng lớn.

Thép I hay còn được gọi với cái tên khác như là thép chữ I
Thép hình I là dòng sản phẩm vô cùng đa dạng về kích thước nên được sử dụng trong nhiều các công trình xây dựng với những mục đích khác nhau. Với mỗi một công trình xây dựng sẽ có yêu cầu khác nhau về phương diện kỹ thuật sẽ ứng dụng những dòng thép hình chữ I riêng biệt. Để đưa ra các đánh giá chất lượng của thép chữ I, các chuyên gia thường sử dụng Mác thép.
Ưu điểm thép I
+ Độ bền củ thép I cao, đảm bảo về mặt chất lượng và làm tăng tuổi thọ công trình
+ Thép hình I còn có độ cân bằng cao để đảm bảo cho khả năng chịu lực rất tốt
+ Thi công, bảo trì thép I nhanh, dễ dàng và chi phí bảo trì thấp

Độ bền củ thép I cao, đảm bảo về mặt chất lượng và làm tăng tuổi thọ công trình
Thép hình chữ i dùng để làm gì
+ Làm đòn cân từ thép hình I
+ Thép hình I được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà thép tiền chế
+ Làm kệ kho để chứa hàng hóa lớn từ thép I
+ Thiết kế lò hơi công nghiệp từ nguyên liệu thép I
+ Dùng thép I để thiết kế các tháp truyền hình

Thép hình I được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà thép tiền chế
Bảng tra kích thước thép I

Bảng tra kích thước thép I giúp quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm
Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới các quý khách hàng bảng tra kích thước thép chữ I tiêu chuẩn và chính xác nhất hiện nay:
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
Kích thước thép I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6 | 4 | 6 | 3 |
Kích thước thép I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 |
Kích thước thép I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5 | 8 | 4 |
Kích thước thép I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4 |
Kích thước thép I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6 | 9 | 4.5 |
Kích thước thép I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10 | 6.5 | 10 | 5 |
Kích thước thép I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7 | 11 | 5.5 |
Kích thước thép I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11 | 5.5 |
Kích thước thép I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12 | 7.8 | 12 | 6 |
Kích thước thép I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12 | 6 |
Kích thước thép I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13 | 6.5 |
Kích thước thép I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13 | 6.5 |
Kích thước thép I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15 | 7.5 |
Kích thước thép I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16 | 8 |
Kích thước thép I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16 | 8 |
Kích thước thép I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 500 | 170 | 18.7 | 11 | 19 | 9.5 |
Kích thước thép I 550 x 107 | 107 | 136 | 550 | 180 | 20.4 | 12 | 20 | 10 |
Kích thước thép I 600 x 131 | 131 | 167 | 600 | 210 | 22.1 | 13 | 22 | 11 |
Đặc tính mặt cắt thép chữ I
Các đặc tính của mặt cắt thép chữ I tiêu chuẩn được tổng hợp qua bảng sau:
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 175 | 35 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.3 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.8 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18 | 940 | 117 | 3.11 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 46600 | 1870 | 20 | 1290 | 151 | 3.33 |
I 550 x 107 | 107 | 136 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I 600 x 131 | 131 | 167 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Bảng tra quy cách, thông sô thép hình I
Bảng tra các quy cách và thông số của thép hình I được Giá Sắt Thép 24h tổng hợp chi tiết dưới đây:
STT | Kích thước (mm) | Khối lượng (Kg/m) |
---|---|---|
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.5 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.6 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.8 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107 |
Đơn vị cung cấp thép hình I các loại chất lượng, uy tín
Thị trường sắt thép tại Việt Nam đang khá đa dạng bởi số lượng lớn các doanh nghiệp cung ứng vật liệu. Tuy nhiên chính vì vầy mà cũng có không ít địa chỉ giả mạo, không uy tín, bán khống giá hay bán các sản phẩm thép hình I có chất lượng kém, gây ra sự hoang mang cho người tiêu dùng.
Công ty thép Giasatthep24h địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp nguyên vật liệu xây dựng đã được nhiều khách hàng tin tưởng trong suốt nhiều năm qua. Chúng tôi luôn tự hào vì là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu sắt thép uy tín hàng đầu của Việt Nam cũng như trên thế giới. Chỉ cần bạn có các nhu cầu về nguyên vật liệu muốn mua, Giasatthep24h luôn sẵn sàng phục vụ.
Ngoài thép hình thì chúng tôi còn cung cấp thêm rất nhiều mặt hàng sắt thép xây dựng đa dạng các chủng loại hàng chính hãng với mức giá cả rẻ nhất thị trường. Dù là khách hàng mua số lượng lớn sản phẩm hay nhỏ đều sẽ được doanh nghiệp chúng tôi chăm sóc tận tình và mang lại những loại sản phẩm tốt nhất. Đặc biệt hơn, nếu bạn có chính sách mua hàng với số lượng lớn thì còn nhận được một mức giá vô cùng ưu đãi với phần chiết khấu hoa hồng cực cao. Giasatthep24h có một quy trình làm việc rõ ràng, các hợp đồng minh bạch, sở hữu hình thức thanh toán linh hoạt. Đây chính là một địa chỉ hợp tác lâu dài và tin cậy của khách hàng.

Công ty thép Giasatthep24h địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp nguyên vật liệu xây dựng đã được nhiều khách hàng tin tưởng trong suốt nhiều năm qua
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá thép hình I mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước