Thép hình C là gì? Bảng tra quy cách và báo giá thép C Tháng 12/2024
Thép hình là dòng sản phẩm thép có các hình dạng tương tự như những chữ cái khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng mà ta có thể lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình hiện nay là một trong những dòng vật liệu thép quan trọng, quen thuộc được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và một số ngành công nghiệp nặng khác. Nhắc đến sản phẩm thép hình người ta sẽ nghĩ ngay đến những cái tên quen thuộc như là thép hình I, H, U, V. Nhưng trong đó có 1 loại thép hình cũng được khách hàng ưa chuộng sử dụng rất nhiều mà lại lại ít người biết đến chính là thép C.
Vậy định nghĩa về thép C là gì? Thép chữ C thường được ứng dụng nhiều cho những công trình xây dựng nào? Dưới đây là một vài những thông tin quan trọng về sản phẩm thép C như đặc điểm, quy cách, ứng dụng và báo giá thép C. Cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu nhé!
Thép hình C là gì?
Thép C còn có một tên gọi khác phổ biến hơn là xà gồ C. Dưới dạng hình dáng mặt cắt tương tự như chữ C in hoa xuất hiện trong bảng chữ cái. Hiện tại, dòng sản phẩm được dùng đặc biệt đó là thép C mạ kẽm và thép C đen.
Thép hình chữ C có sự đa dạng về kích thước và các mẫu mã khác nhau, tuy nhiên chúng đều đáp ứng được mọi quy định quốc gia mác thép.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ C
Hiện nay, thép hình chữ C đang được sản xuất bởi thành phần thép cán nguội từ bề mặt mạ kẽm hay loại thép đen. Mỗi một loại sản phẩm đều sở hữu cho mình những đặc tính riêng biệt hoàn toàn khác nhau cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng khách hàng. Thép hình C có mặt tại việt Nam và được sản xuất đúng theo các tiêu chuẩn JIS G3302 hoặc ASTM A653/A653M và đầy đủ các thông số sau:
– Độ dày bề mặt loại vật liệu thép C 1.0mm ÷ 3.5mm.
– Bề mặt rộng của thép C là Min 40mm (± 0.5).
– Lượng mạ trên thép C Z100 ÷ Z350.
– Độ bền của thép hộp C là G350, G450 và G550.
Dòng sản phẩm thép C trở nên khá đa dạng với nhiều ứng dụng không chỉ dừng lại trong các công trình xây dựng mà còn ở cả việc đóng tàu, chế tạo máy bay,… Chính vì vậy, sản phẩm này được sản xuất dưới nhiều loại hình dạng khác nhau, trong dao động từ 60 đến 300mm, với độ tương ứng với độ cao của hai cạnh lần lượt đó là: 30, 40, 45, 50,…. Từ đó, giúp cho công việc được trở nên tiện lợi hơn và hầu hết đều có thể đáp ứng đủ các nhu cầu của công trình.
Bảng tra thép C – quy cách và kích thước
Để quý khách hàng có được cái nhìn khách quan và rõ ràng hơn về các thông tin sản phẩm thép hình chữ C. Giasatthep24.com xin tổng hợp bảng tra thép hình chữ C, quy cách cũng như kích thước chi tiết nhất, mời các quý khách hàng cùng tham khảo.
Bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn của thép hình chữ C loại từ C80 cho đến C150:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép C từ C80 – C150 | |||||||||||
Quy Cách | Độ dày | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn của thép hình chữ C loại từ C160 cho đến C300:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép chữ C từ C160 – C300 | ||||||||
Quy Cách | Độ dày | |||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Bảng báo giá thép C mới nhất Tháng 12/2024
Hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh đang có rất nhiều đơn vị chuyên cung cấp thép C cho nên giá thành của thép C sẽ có sự khác biệt tùy theo từng địa điểm và nhà phân phối. Chính vì thế việc tìm ra một địa chỉ uy tín để nhận được bảng báo giá thép hình nói chung cũng như thép C là rất cần thiết.
Không phụ sự kỳ vọng của các quý khách hàng công ty Giá Sắt Thép 24h là đơn vị cung cấp các loại vật liệu xây dựng có thâm niên cũng như uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh nên sẽ thường xuyên cập nhật báo giá thép C để các quý khách hàng tham khảo.
Dưới đây là bảng giá thép C chi tiết mới nhất Tháng 12/2024 được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:
Bảng báo giá thép C mới nhất Ngày 09/12/2024 tại Giasatthep24h | |||
STT | Quy cách sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá/m |
1 | Giá thép hình C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 31,376 |
2 | Giá thép hình C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 33,448 |
3 | Giá thép hình C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 37,651 |
4 | Giá thép hình C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 41,825 |
5 | Giá thép hình C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 48,100 |
6 | Giá thép hình C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 52,392 |
7 | Giá thép hình C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 58,608 |
8 | Giá thép hình C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 62,752 |
9 | Giá thép hình C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 38,332 |
10 | Giá thép hình C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 40,892 |
11 | Giá thép hình C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 45,998 |
12 | Giá thép hình C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 51,119 |
13 | Giá thép hình C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 58,786 |
14 | Giá thép hình C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 63,892 |
15 | Giá thép hình C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 71,558 |
16 | Giá thép hình C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 76,679 |
17 | Giá thép hình C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 41,884 |
18 | Giá thép hình C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 44,696 |
19 | Giá thép hình C120x50x20x1,8mm | 3.4 | 50,320 |
20 | Giá thép hình C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 55,796 |
21 | Giá thép hình C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 64,232 |
22 | Giá thép hình C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 69,708 |
23 | Giá thép hình C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 78,144 |
24 | Giá thép hình C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 83,620 |
25 | Giá thép hình C125x50x20x1,5mm | 3 | 44,400 |
26 | Giá thép hình C125x50x20x1,6mm | 3.2 | 47,360 |
27 | Giá thép hình C125x50x20x1,8mm | 3.6 | 53,280 |
28 | Giá thép hình C125x50x20x2.0mm | 4 | 59,200 |
29 | Giá thép hình C125x50x20x2.3mm | 4.6 | 68,080 |
30 | Giá thép hình C125x50x20x2,5mm | 5 | 74,000 |
31 | Giá thép hình C125x50x20x2,8mm | 5.6 | 82,880 |
32 | Giá thép hình C125x50x20x3.0mm | 6 | 88,800 |
33 | Giá thép hình C150x50x20x1.5mm | 3.3 | 48,796 |
34 | Giá thép hình C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 52,049 |
35 | Giá thép hình C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 58,555 |
36 | Giá thép hình C150x50x20x2.0mm | 4.4 | 65,061 |
37 | Giá thép hình C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 74,820 |
38 | Giá thép hình C150x50x20x2.5mm | 5.5 | 81,326 |
39 | Giá thép hình C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 91,085 |
40 | Giá thép hình C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 97,591 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ C trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
Ưu điểm khi sử dụng thép chữ C
+ Chống ăn mòn tốt hơn các loại xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp sở hữu độ bền cao hơn và độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì thép C (xà gồ C) có thêm khả năng về độ chống ăn mòn cũng như chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái của công trình luôn đảm bảo được độ chắc chắn cũng như không bị ảnh hưởng xấu bởi thời tiết hay ngoại lực.
+ Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng của xà gồ C khá nhẹ nên dễ dàng di chuyển. Sản phẩm này đã được gia công và đột lỗ sẵn tại nhà máy nên giúp đẩy nhanh tốc độ trong khi thi công công trình.
+ Kích thước đa dạng: Loại vật liệu này có thể tham gia vào rất nhiều công trình xây dựng quy mô lớn nhỏ, từ dân dụng cho đến công nghiệp (ví dụ như nhà thép tiền chế).
Lưu ý để bảo quản thép C trong quá trình sử dụng
Bất kỳ một dòng sản phẩm nào để có được độ bền tốt trong suốt quá trình sử dụng. Người tiêu dùng cần có một quy trình bảo quản đúng cách. Một vài lưu ý người dùng cần biết để bảo quản và sử dụng xà gồ C đó là:
+ Là sản phẩm được sản xuất từ thành phần thép, để xà gồ C không bị rỉ sét cần tránh xa những khu vực chứa các hóa chất như axit, bazo hay muối…
+ Nếu mua loại thép C về mà chưa sử dụng tới hoặc với các kho thép. Để có thể bảo quản xà gồ C được tốt nhất, phải đặt thép với khoảng cách 10cm trở lên so với mặt đất để tránh các trường hợp như trầy xước, ẩm, bị oxy hóa do tiếp xúc với đất và chạm nước mưa.
+ Không để chung vật liệu xà gồ mới và cũ với nhau để tránh ình trạng bị lan rỉ sét.
+ Tuyệt đối không để sản phẩm thép C dính trực tiếp với nước mưa. Vì các axit trong nước mưa sẽ tạo nên các điểm mốc trắng gây mất đi thẩm mỹ cho thép hình C hoặc bất kỳ loại thép nào khác.
+ Cần có một kho chứa thông thoáng, sạch sẽ cũng như được che chắn cẩn thận để tránh các tác nhân như là bụi bặm, mưa nắng nếu cần bảo quản lâu chưa sử dụng.
Đơn vị cung cấp thép C uy tín hàng đầu tại TP.HCM
Sản phẩm tốt sẽ góp phần nâng cao được chất lượng và hiệu quả của các công trình. Chính vì vậy, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là một trong những vấn đề đầu tiên mà khách hàng nên tìm hiểu. Bên cạnh đó các đơn vị uy tín còn mang đến những mức giá ưu đãi cho khách hàng.
Với hơn 10 năm thành lập cũng như phát triển, Giá Sắt Thép 24h đã và đang là đơn vị chuyên cung cấp xà gồ thép C uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh với đa dạng kích thước khác nhau. Dòng sản phẩm được rất nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi có chất lượng tốt, độ chính xác cực cao cũng như được đột lỗ sẵn.
+ Thép C tại Giá Sắt Thép 24hg có khả năng chịu lực cực tốt và vượt nhịp lớn: sản xuất từ loại thép mạ kẽm cường độ cao với giới hạn chảy tối thiểu đạt 450Mpa ~ 4500kg/cm2 nên trọng lượng của nó nhẹ hơn so với các loại xà gồ thông thường khác. Vượt nhịp lớn nhưng thép C vẫn đảm bảo độ võng trong những phạm vi cho phép.
+ Lắp đặt, thi công nhanh chóng: thép C tại Giá Sắt Thép 24h được cắt khẩu độ cúng như đột lỗ sẵn theo các thiết kế công trình nên quá trình lắp đặt nhanh chóng hơn và rút ngắn thời gian thi công.
+ Giá thành cạnh tranh và tiết kiệm chi phí: Sản phẩm thép C được làm từ thép mạ kẽm có cường độ cao giúp giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền của sản phẩm vượt trội và màu sắc sáng đẹp giúp mang lại vẻ đẹp bền vững cũng như hiện đại cho công trình.
+ Tiết diện đa dạng: Chiều cao tiêu chuẩn từ 75÷300mm, với độ dày từ 1.5-3.2mm để đáp ứng được các yêu cầu khẩu độ cũng như thiết kế khác nhau.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra quy cách và báo giá thép C mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước