Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Tìm hiểu và cập nhật Bảng giá thép hình U mới nhất

Tìm hiểu và cập nhật Bảng giá thép hình U mới nhất

admin 3538

Thép hình u là loại thép được thiết kế với tiết diện chữ u. Loại thép hình này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và đặc biệt đây là loại thép hình rất đa dạng về sản phẩm và cũng như kích thước. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết thông tin về loại thép hình này. Và giá thép hình u mới nhất ngày hôm nay? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Tìm hiểu về thép hình u

Thực tế thì thép hình u đã không còn mới mẻ trong ngành xây dựng nữa. Bởi vì nó là sản phẩm được sử dụng quá rộng rãi trên thị trường. Nhưng bạn có biết vì sao sản phẩm này được dùng nhiều không? Bởi vì đây là sản phẩm có thể chịu cứng cực tốt. Và giá thép hình u cũng rất phải chăng.

Tuy nhiên, do nhu cầu của khách hàng sử dụng nhiều sản phẩm. Chính vì thế nên đã xuất hiện rất nhiều những sản phẩm hàng loại 2 và hàng loại 3. Chính vì thế nên trước khi mua sản phẩm bạn cũng nên tìm hiểu những thông số sản phẩm trước khi mua nhé.!

Thép hình u tiêu chuẩn

Thép hình u được gọi là tiêu chuẩn thì cần phải đạt những tiêu chuẩn:

  • Tiêu chuẩn Mỹ:  ATSM A36.
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235B, SS400 .. JIS G3101, 3010, SB410
  • Tiêu chuẩn của Nga: CTGOST 380 – 88.
  • Tiêu chuẩn Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, SB410.

Đặc tính nổi bật của thép hình u

Sở dĩ mà thép hình u đang được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng hiện nay. Cũng một phần là nhờ vào đặc tính nổi bật của nó mang lại cho công trình xây dựng. Cụ thể, thép hình co thể chịu được độ cứng rất cao. Chẳng hạn như có thể chịu được những va đập. Và có thể chịu được những yếu tố bên ngoài.

Thép hình có thể chống chọi được ở những thời tiết thất thường của mưa nắng. Mặc dù bão bùng hay nắng gắt thì thép hình vẫn có thể trường tồn được. Ngoài ra, thép hình cũng có thể giới hạn chảy ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng của thép hình u trong công trình xây dựng

Thép hình chữ U là một loại thép có rất nhiều đặc tính nổi bật. Và giá thép hình u cũng rất phải chăng. Chính vì thế nên nó thường xuyên được sử dụng ở những công trình dân dụng. Cụ thể là loại thép hình này có khả năng chống gỉ tốt nên được dùng để làm khung, làm mái nhà.

Với ưu điểm vượt trội về độ cứng và độ bền. Đồng thời chống rỉ tốt mà mà loại thép này được sử dụng rất nhiều trong công trình xây dựng. Để tạo nên sự vững chắc cho mỗi công trình xây dựng.

Các loại thép u phổ biến

Thực tế trên thị trường không chỉ có một loại thép hình. Mà nó còn có rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên được sử dụng rộng rãi nhất vẫn là 3 loại sau đây:

Thép hình u mạ kẽm

  • Thép hình u mạ kẽm là một trong những loại thép hình được sử dụng rất nhiều hiện nay. Ngoài thép hình ra thì sắt u mạ kẽm cũng được ưa thích hiện nay. Và cả hai loại sắt thép này đều có chiều ngang giống như hình chữ u

Thép chữ u nhúng nóng

  • Thép chữ u nhúng nóng vẫn được sản xuất từ vật liệu thép. Tuy nhiên, loại thép này còn được nhúng nóng trên bề mặt. Thép nhúng nóng sẽ có độ cứng hơn loại thép còn lại. Và có thể bảo vệ được sản phẩm không bị oxy hóa. Tuy nhiên giá thép hình u so với loại còn lại sẽ cao hơn.

Thép hình u đen

  • Theo đúng cái tên của nó thép đen tức là thép có màu đen và xanh đen. Đây là loại thép cacbon thông thường. Tuy nhiên, loại thép này có khả năng chống gỉ thấp hơn loại còn lại. Chính vì thế nên giá thép hình u sẽ rẻ hơn

Bảng tra thép hình chữ u

Sau đây là bảng tra quy cách thép hình chữ u tiêu chuẩn bạn có thể tham khảo:

QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) ​
H (mm) B (mm) t1(mm) t2(mm) L (m) W (kg/m)
60 36 4,4 1/6 5,90
80 40 4,5 1/6 7,05
100 46 4,5 1/6 8,59
100 50 5,0 7,5 6/12 9,36
120 52 4,8 6/12 10,48
125 65 6 8 6/12 13,4
140 58 4,9 6/12 12,30
150 75 6,5 10 6/12 18,60
160 64 5,0 6/12 14,20
180 68 6,0 1/12 18,16
180 68 6,5 1/12 18,40
180 75 7,0 10,5 1/12 21,40
200 73 6,0 1/12 21,30
200 73 7,0 1/12 23,70
200 76 5,2 1/12 18,40
200 80 7,5 11 1/12 24,60
240 90 5,6 1/12 24,00
250 90 9,0 13 1/12 34,60
250 78 6,8 1/12 25,50
280 85 9,9 1/12 34,81
300 90 9,0 13 1/12 38,10
300 82 7,0 1/12 31,00
300 87 9,5 1/12 39,20
300 88 7,0 1/12 34,60
300 90 12,0 1/12 48,60
380 100 10,5 16 1/12 54,50

Nên sử dụng thép hình chữ u thương hiệu nào?

Thép hình u Hòa Phát

Thép Hòa Phát là loại thép được sử dụng rất nhiều trên thị trường. Theo như thống kê thì trung bình Hòa Phát tiêu thụ 2 triệu tấn / năm. Chính vì thế nên Hòa Phát có nhiều hệ thống trải dài nhiều tỉnh thành. Sở dĩ hãng thép này được nhiều khách hàng tin dùng như vậy là vì giá thép hình u cũng phải chăng. Và đặc biệt hãng này có những ưu điểm sau:

  • Sản phẩm luôn đảm bảo bền theo thời gian
  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
  • Có khả năng chống mòn tốt.
  • Có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm .

Thép hình chữ u Hoa Sen

Thép hình chữ u Hoa Sen là một trong những loại thép được nhiều khách hàng ưa chuộng hiện nay. Và đặc biệt sản phẩm của hãng luôn báo giá thép hình u vô cùng phải chăng.

Không chỉ có như vậy mà chất lượng của sản phẩm cũng được khách hàng đánh giá khá tốt. Chính vì thế nên sản phẩm này cũng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và nhiều mục đích khác nhau.

Thép Việt Nhật chữ u

Thép Việt Nhật được nhiều quý khách hàng sử dụng hiện nay. Một phần cũng là bởi vì sản phẩm có nhiều mẫu mã và chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo. Sở dĩ hãng sắt này được đánh giá cao về chất lượng. Là bởi vì trong quá trình sản xuất nó được giám sát rất chặt chẽ và được lập trình cẩn thận bởi máy tính.

Tất cả những sản phẩm của hãng Việt Nhật đều có bề mặt rất đẹp. Và rất sắc nét, đảm bảo không bị nứt và xước. Không chỉ có như vậy mà giá thép hình u của hãng cũng luôn được đánh giá là rẻ so với thị trường.

Cập nhật chi tiết giá thép hình u mới nhất hôm nay

Sau đây là bảng giá thép hình u mới nhất ngày hôm nay. Bạn có thể tham khảo:

STT Tên sản  phẩm Độ dài

(m)

Trọng lượng

(kg)

Giá chưa

VAT(đ/kg)

Tổng giá  chưa VAT Giá có

VAT

Tổng giá

có VAT

1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 10.909 619.631 12.000 681.594
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 10.909 752.721 12.000 827.993
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 11.818 1.985.424 13.000 2.183.966
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 11.818 4.339.570 13.000 4.773.527
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 11.818 3.020.681 13.000 3.322.749
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 11.818 4.197.754 13.000 4.617.529
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 11.818 8.055.149 13.000 8.860.664
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 11.818 5.204.647 13.000 5.725.112
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 11.818 7.034.074 13.000 7.737.481
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 11.818 15.174.312 13.000 16.691.743
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 11.818 9.359.856 13.000 10.295.842
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 11.818 10.778.016 13.000 11.855.818
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 11.818 16.167.024 13.000 17.783.726
14 Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m 6 42.3 11.818 499.901 13.000 549.892
15 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m 6 51.54 11.818 609.1 13.000 670.01
16 Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m 6 62.4 11.818 737.443 13.000 811.188
17 Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m 6 73.8 11.818 872.168 13.000 959.385
18 Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m 12 232.2 11.818 2.744.140 13.000 3.018.554
19 Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m 12 174 11.818 2.056.332 13.000 2.261.965
20 Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m 12 208.8 11.818 2.467.598 13.000 2.714.358
21 Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m 12 220.8 11.818 2.609.414 13.000 2.870.356
22 Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m 12 330 11.818 3.899.940 13.000 4.289.934
23 Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m 12 414 11.818 4.892.652 13.000 5.381.917
24 Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m 12 708 11.818 8.367.144 13.000 9.203.858

admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3