Tìm hiểu và cập nhật Bảng giá thép hình U mới nhất
Thép hình u là loại thép được thiết kế với tiết diện chữ u. Loại thép hình này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và đặc biệt đây là loại thép hình rất đa dạng về sản phẩm và cũng như kích thước. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết thông tin về loại thép hình này. Và giá thép hình u mới nhất ngày hôm nay? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Tìm hiểu về thép hình u
Thực tế thì thép hình u đã không còn mới mẻ trong ngành xây dựng nữa. Bởi vì nó là sản phẩm được sử dụng quá rộng rãi trên thị trường. Nhưng bạn có biết vì sao sản phẩm này được dùng nhiều không? Bởi vì đây là sản phẩm có thể chịu cứng cực tốt. Và giá thép hình u cũng rất phải chăng.
Tuy nhiên, do nhu cầu của khách hàng sử dụng nhiều sản phẩm. Chính vì thế nên đã xuất hiện rất nhiều những sản phẩm hàng loại 2 và hàng loại 3. Chính vì thế nên trước khi mua sản phẩm bạn cũng nên tìm hiểu những thông số sản phẩm trước khi mua nhé.!
Thép hình u tiêu chuẩn
Thép hình u được gọi là tiêu chuẩn thì cần phải đạt những tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Mỹ: ATSM A36.
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235B, SS400 .. JIS G3101, 3010, SB410
- Tiêu chuẩn của Nga: CTGOST 380 – 88.
- Tiêu chuẩn Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, SB410.
Đặc tính nổi bật của thép hình u
Sở dĩ mà thép hình u đang được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng hiện nay. Cũng một phần là nhờ vào đặc tính nổi bật của nó mang lại cho công trình xây dựng. Cụ thể, thép hình co thể chịu được độ cứng rất cao. Chẳng hạn như có thể chịu được những va đập. Và có thể chịu được những yếu tố bên ngoài.
Thép hình có thể chống chọi được ở những thời tiết thất thường của mưa nắng. Mặc dù bão bùng hay nắng gắt thì thép hình vẫn có thể trường tồn được. Ngoài ra, thép hình cũng có thể giới hạn chảy ở nhiệt độ cao.
Ứng dụng của thép hình u trong công trình xây dựng
Thép hình chữ U là một loại thép có rất nhiều đặc tính nổi bật. Và giá thép hình u cũng rất phải chăng. Chính vì thế nên nó thường xuyên được sử dụng ở những công trình dân dụng. Cụ thể là loại thép hình này có khả năng chống gỉ tốt nên được dùng để làm khung, làm mái nhà.
Với ưu điểm vượt trội về độ cứng và độ bền. Đồng thời chống rỉ tốt mà mà loại thép này được sử dụng rất nhiều trong công trình xây dựng. Để tạo nên sự vững chắc cho mỗi công trình xây dựng.
Các loại thép u phổ biến
Thực tế trên thị trường không chỉ có một loại thép hình. Mà nó còn có rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên được sử dụng rộng rãi nhất vẫn là 3 loại sau đây:
Thép hình u mạ kẽm
- Thép hình u mạ kẽm là một trong những loại thép hình được sử dụng rất nhiều hiện nay. Ngoài thép hình ra thì sắt u mạ kẽm cũng được ưa thích hiện nay. Và cả hai loại sắt thép này đều có chiều ngang giống như hình chữ u
Thép chữ u nhúng nóng
- Thép chữ u nhúng nóng vẫn được sản xuất từ vật liệu thép. Tuy nhiên, loại thép này còn được nhúng nóng trên bề mặt. Thép nhúng nóng sẽ có độ cứng hơn loại thép còn lại. Và có thể bảo vệ được sản phẩm không bị oxy hóa. Tuy nhiên giá thép hình u so với loại còn lại sẽ cao hơn.
Thép hình u đen
- Theo đúng cái tên của nó thép đen tức là thép có màu đen và xanh đen. Đây là loại thép cacbon thông thường. Tuy nhiên, loại thép này có khả năng chống gỉ thấp hơn loại còn lại. Chính vì thế nên giá thép hình u sẽ rẻ hơn
Bảng tra thép hình chữ u
Sau đây là bảng tra quy cách thép hình chữ u tiêu chuẩn bạn có thể tham khảo:
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Nên sử dụng thép hình chữ u thương hiệu nào?
Thép hình u Hòa Phát
Thép Hòa Phát là loại thép được sử dụng rất nhiều trên thị trường. Theo như thống kê thì trung bình Hòa Phát tiêu thụ 2 triệu tấn / năm. Chính vì thế nên Hòa Phát có nhiều hệ thống trải dài nhiều tỉnh thành. Sở dĩ hãng thép này được nhiều khách hàng tin dùng như vậy là vì giá thép hình u cũng phải chăng. Và đặc biệt hãng này có những ưu điểm sau:
- Sản phẩm luôn đảm bảo bền theo thời gian
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Có khả năng chống mòn tốt.
- Có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm .
Thép hình chữ u Hoa Sen
Thép hình chữ u Hoa Sen là một trong những loại thép được nhiều khách hàng ưa chuộng hiện nay. Và đặc biệt sản phẩm của hãng luôn báo giá thép hình u vô cùng phải chăng.
Không chỉ có như vậy mà chất lượng của sản phẩm cũng được khách hàng đánh giá khá tốt. Chính vì thế nên sản phẩm này cũng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và nhiều mục đích khác nhau.
Thép Việt Nhật chữ u
Thép Việt Nhật được nhiều quý khách hàng sử dụng hiện nay. Một phần cũng là bởi vì sản phẩm có nhiều mẫu mã và chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo. Sở dĩ hãng sắt này được đánh giá cao về chất lượng. Là bởi vì trong quá trình sản xuất nó được giám sát rất chặt chẽ và được lập trình cẩn thận bởi máy tính.
Tất cả những sản phẩm của hãng Việt Nhật đều có bề mặt rất đẹp. Và rất sắc nét, đảm bảo không bị nứt và xước. Không chỉ có như vậy mà giá thép hình u của hãng cũng luôn được đánh giá là rẻ so với thị trường.
Cập nhật chi tiết giá thép hình u mới nhất hôm nay
Sau đây là bảng giá thép hình u mới nhất ngày hôm nay. Bạn có thể tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(kg) |
Giá chưa
VAT(đ/kg) |
Tổng giá chưa VAT | Giá có
VAT |
Tổng giá
có VAT |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 10.909 | 752.721 | 12.000 | 827.993 |
3 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 11.818 | 1.985.424 | 13.000 | 2.183.966 |
4 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 11.818 | 4.339.570 | 13.000 | 4.773.527 |
5 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 11.818 | 3.020.681 | 13.000 | 3.322.749 |
6 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 11.818 | 4.197.754 | 13.000 | 4.617.529 |
7 | Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 11.818 | 8.055.149 | 13.000 | 8.860.664 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 11.818 | 5.204.647 | 13.000 | 5.725.112 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 11.818 | 7.034.074 | 13.000 | 7.737.481 |
10 | Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 11.818 | 15.174.312 | 13.000 | 16.691.743 |
11 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 11.818 | 9.359.856 | 13.000 | 10.295.842 |
12 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 11.818 | 10.778.016 | 13.000 | 11.855.818 |
13 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 11.818 | 16.167.024 | 13.000 | 17.783.726 |
14 | Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m | 6 | 42.3 | 11.818 | 499.901 | 13.000 | 549.892 |
15 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m | 6 | 51.54 | 11.818 | 609.1 | 13.000 | 670.01 |
16 | Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m | 6 | 62.4 | 11.818 | 737.443 | 13.000 | 811.188 |
17 | Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m | 6 | 73.8 | 11.818 | 872.168 | 13.000 | 959.385 |
18 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12 | 232.2 | 11.818 | 2.744.140 | 13.000 | 3.018.554 |
19 | Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m | 12 | 174 | 11.818 | 2.056.332 | 13.000 | 2.261.965 |
20 | Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m | 12 | 208.8 | 11.818 | 2.467.598 | 13.000 | 2.714.358 |
21 | Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12 | 220.8 | 11.818 | 2.609.414 | 13.000 | 2.870.356 |
22 | Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m | 12 | 330 | 11.818 | 3.899.940 | 13.000 | 4.289.934 |
23 | Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m | 12 | 414 | 11.818 | 4.892.652 | 13.000 | 5.381.917 |
24 | Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12 | 708 | 11.818 | 8.367.144 | 13.000 | 9.203.858 |