Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Những Đặc Trưng Hình Học Thép Chữ I Chuẩn Xác Hiện Nay

Những Đặc Trưng Hình Học Thép Chữ I Chuẩn Xác Hiện Nay

5019

Đặc trưng hình học thép chữ I – Sản phẩm thép hình là loại sắt thép công nghiệp được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay. Thép hình hiện nay trên thị trường có 4 loại chính gồm thép chữ U, thép hình chữ I, thép H và thép chữ V (còn được gọi là thép góc hay thép L).

Mỗi một loại thép hình sẽ có ứng dụng tương ứng cũng như phù hợp với từng dự án công trình khác nhau. Nhưng hầu hết các sản phẩm thép hình thường được sử dụng trong việc xây dựng nhà xưởng và trong các kết cấu cho các tòa nhà yêu cầu cao về độ chắc chắn. Bài viết hôm nay Giá Sắt thép 24h sẽ tổng hợp các đặc trưng hình học thép chữ I chuẩn xác hiện nay để các khách hàng, các quý độc giả tham khảo!

Tìm hiểu về thép hình chữ I

Thép chữ I là loại vật liệu thép có hình dạng chữ I viết hoa ở trong bảng chữ cái tiếng Việt. Thép chữ I có chiều cao hay chiều dài của bụng thường lớn hơn nhiều so với kích thước cánh. Thép hình chữ I hiện là loại thép xây dựng thường được sử dụng trong rất nhiều dự án vì hình dạng đặc trưng của nó.

Thép hình chữ I là loại vật liệu thép có hình dạng chữ I viết hoa ở trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Thép hình chữ I là loại vật liệu thép có hình dạng chữ I viết hoa ở trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Hiện tại loại thép hình này được sản xuất với đa dạng kích cỡ khác nhau với một số kích cỡ đặc biệt giống như thép H.

Bảng tra quy cách, tiêu chuẩn, đặc trưng hình học thép chữ I

Thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của quá trình sản xuất ra loại thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau là để phù hợp với các mục đích sử dụng cũng như đa dạng các công trình khác nhau. Dưới đây là một vài mác thép hình chữ I phổ biển nhất hiện nay:

+ Mác thép của Nga được dựa theo tiêu chuẩn : GOST 380-88 là CT3

+ Mác thép của Nhật dựa theo các tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410 và 3010 là SS400

+ Mác thép của Trung Quốc dựa theo các theo tiêu chuẩn như JIS G3101, SB410, 3010 là SS400 và Q235B

+ Mác thép của Mỹ dựa theo tiêu chuẩn : ATSM A36 là A36

Đặc trưng hình học thép chữ I giúp ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp

Đặc trưng hình học thép chữ I giúp ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp

Mỗi một loại mác thép mà sẽ có giá thành khác nhau, loại mác thép sử dụng hàng đầu nhất hiện nay vẫn là Trung Quốc bởi giá thành của các loại sản phẩm không quá cao, mẫu mã cực đẹp và đa dạng về kích thước.

Kích thước thép chữ I

Bảng tra đặc trưng hình học thép chữ I được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h:

Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Kích thước thép I
M A H B T t R r
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
6.03 7.69 80 40 6 4 6 3
8.57 10 100 50 6.8 4.5 7 3.5
11.5 14.7 120 60 7.6 5 8 4
14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8 4
18.5 23.6 160 80 9.2 6 9 4.5
22.7 28.9 180 90 10 6.5 10 5
27.2 34.6 200 100 10.8 7 11 5.5
32.1 40.8 220 110 11.6 7.5 11 5.5
36.4 46.3 240 120 12 7.8 12 6
38.4 49 250 125 12.2 7.9 12 6
41.3 52.6 270 125 12.7 8.2 13 6.5
45.8 58.4 300 130 13.2 8.5 13 6.5
58.8 71.1 350 140 14.6 9.1 15 7.5
65.5 83.5 400 150 15.5 9.7 16 8
76.1 96.9 450 160 16.5 10.3 16 8
91.2 116 500 170 18.7 11 19 9.5
107 136 550 180 20.4 12 20 10
131 167 600 210 22.1 13 22 11

Đặc trưng hình học thép chữ I cán nóng

Bảng tra đặc trưng hình học thép chữ I cán nóng được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h:

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Đặc tính mặt cắt theo trục
X – X Y – Y
M A lX Zx rx ly Zy Ry
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 77.7 19.4 3.18 5.65 2.82 0.857
I 100 x 8 8.57 10 175 35 4.01 12.3 4.93 1.06
I 120 x 12 11.5 14.7 342 57 4.83 23.5 7.84 1.27
I 140 x 15 14.8 18.8 603 86.2 5.66 41.2 11.8 1.48
I 160 x 18 18.5 23.6 993 124 6.49 66.7 16.7 1.68
I 180 x 23 22.7 28.9 1540 172 7.31 103 22.8 1.89
I 200 x 27 27.2 34.6 2300 230 8.14 151 30.2 2.09
I 220 x 32 32.1 40.8 3290 299 8.77 216 39.2 2.3
I 240 x 36 36.4 46.3 4450 371 9.81 286 47.7 2.49
I 250 x 38 38.4 49 5130 410 10.2 328 52.4 2.56
I 270 x 41 41.3 52.6 6340 470 11 343 54.9 2.55
I 300 x 46 45.8 58.4 8620 574 12.2 402 61.8 2.62
I 350 x 56 58.8 71.1 14200 812 14.1 556 79.5 2.8
I 400 x 66 65.5 83.5 21000 1080 16.1 725 96.7 2.95
I 450 x 76 76.1 96.9 31400 1400 18 940 117 3.11
I 500 x 91 91.2 116 46600 1870 20 1290 151 3.33
I 550 x 107 107 136 65700 2390 21.9 1680 186 3.51
I 600 x 131 131 167 97500 3250 24.1 2850 271 4.13

Bảng tra Quy cách, thông số thép I cán nóng

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra quy cách cũng như thông số của sản phẩm thép I được cán nóng sau đây:

STT KÍCH THƯỚC (MM) KHỐI LƯỢNG (KG/M)
1 100 x 55 x 4.5 9.47
2 120 x 64 x 4.8 11.5
3 150 x 75 x 5 x 7 14
4 194 x 150 x 6 x 9 30.6
5 200 x 100 x 5.5 x 8 21.3
6 250 x 125 x 6 x 9 29.6
7 294 x 200 x 8 x 12 56.8
8 300 x 150 x 6.5 x 9 36.7
9 350 x 175 x 7 x 11 49.6
10 390 x 300 x 10 x 16 107

Các đặc điểm và ứng dựng của thép hình chữ I

Một vài đặc điểm, đặc trưng hình học thép hình chữ I cũng như ứng dụng của nó phải kể đến như:

Đặc Điểm

+ Mặt trong của các cạnh trên cũng như cạnh dưới phải có độ dốc (được quy định khác nhau dựa theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật riêng)

+ Cạnh phía trong của thép hình I phải dày hơn cạnh phía ngoài

+ Mép nằm phía ngoài của cạnh trên cũng như dưới hình cong

Mặt trong của các cạnh trên cũng như cạnh dưới phải có độ dốc

Mặt trong của các cạnh trên cũng như cạnh dưới phải có độ dốc

Ứng Dụng

+ Sử dụng thép chữ I trong chế tạo máy móc

+ Ứng dụng trong quá trình làm đường ray

+ Dùng làm các cột chống để hỗ trợ trong những công trình hầm mỏ

Sử dụng thép chữ I trong chế tạo máy móc

Sử dụng thép chữ I trong chế tạo máy móc

Trên đây là tổng hợp tất cả những thông tin về đặc trung đặc điểm của thép hình I mà Giasatthep24 muốn chia sẻ tới quý khách hàng tham khảo. Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về các đặc trưng hình học thép chữ I chính xác nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3