Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Khổ Tôn Tiêu Chuẩn & Kích Thước Các Loại Tôn Lợp Mái Hiện Nay

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn & Kích Thước Các Loại Tôn Lợp Mái Hiện Nay

3737

Tôn là một loại vật tư không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Vậy khái niệm về khổ tôn tiêu chuẩn là gì và kích thước tiêu chuẩn của tôn là bao nhiêu? Hãy cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu thông qua bài viết tham khảo dưới đây!

Khổ tôn tiêu chuẩn là gì?

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ, tuy nhiên để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng thì khổ tôn vẫn có chiều dài là từ 1,2 đến 1,6 mét

Để phục vụ cho nhiều công trình xây dựng, tôn lợp mái ngày càng có nhiều loại với nhiều kích thước đa dạng. Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường sẽ dao động sẽ có khổ hữu dụng dao động trong khoảng 850 – 1000mm và từ 900 – 1070mm đối với thành phẩm.

>>> Cập nhật báo giá trần tôn mới nhất TẠI ĐÂY

Tuy nhiên, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút đối với một số loại tôn đặc biệt trong khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động từ 1170 – 1550mm.

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ

Khổ tôn tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay là 1,07 m/khổ

Một số loại tôn có kích thước to hơn một chút để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng nhưng chỉ dao động trong khoảng từ 1,2 mét – 1,6 mét và với khổ hữu dụng sẽ trong từ 1,17 mét – 1,55 mét.

Xem thêm : Báo giá tôn cách nhiệt

Kích thước tiêu chuẩn của các loại tấm tôn lợp mái?

Trên thị trường hiện nay, tôn lợp mái có kích thước đa dạng được đáp ứng được nhu cầu sản xuất và phục vụ cho nhiều công trình xây dựng. Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Tùy mỗi loại tôn mà lại có kích thước và khổ tôn tiêu chuẩn khác nhau.

Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước của một số loại tôn đang phổ biến trên thị trường hiện nay nhé!

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là  1.07 mét (hay 1070 mm)

+ 25 cm (250 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 3,2 cm (32 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn là  2 m, 2,4 m, 3 m.

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1.065 mét (1065 mm )

+ 20 cm (200 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 4 cm (24 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ 1,065 mét là kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 6 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1 mét (1000 mm )

+ 16,6 cm (166 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 5 cm (25mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 7 sóng là 2 m, 2,4 m, 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1 mét (1000 mm)

+ 16,6 cm (166 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 5 cm (25mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 9 sóng là 2 m, 2,4 m, 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng

+ Khổ tôn có chiều dài trung bình là 1.07 mét và khổ rộng hữu dụng 1 mét

+ 10 cm (100 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ 2 cm (20 mm) là số đo chiều cao của sóng tôn

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 11 sóng là 2 m, 2,4 m và 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 11 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng

+ Kích thước tôn sóng có chiều dài là 1,2 mét (1200 mm)

+ 9 cm (90 mm) là khoảng cách giữa các bước sóng tôn với nhau

+ Độ dày trung bình của tôn lần lượt là 0,8 mm, 1,5 mm, 2 mm, 1 mm, 3 mm…

+ Chiều dài thông dụng của tôn 11 sóng là 2 m, 2,4 m và 3 m

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng vuông

Khổ tôn tiêu chuẩn của tôn 13 sóng vuông

Một số loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn lớp mái trong các công trình xây dựng của khách hàng ngày càng tăng. Để đáp ứng được nhu cầu này, đã có rất nhiều thương hiệu, công ty cho ra mắt thị trường với nhiều sản phẩm tôn lập mái đa dạng.

Tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay

Tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay

Trong đó, phải kể đến:

Tôn lạnh 1 lớp

Loại tôn được phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm là tôn lạnh 1 lớp. Loại tôn này có màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ và độ bền cao, thường sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), JIS G 3322 (Nhật Bản), EN 10169 (châu Âu)

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời

Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng và có tác dụng làm mát khá tốt.

Tôn xốp, tôn cách nhiệt

Cấu tạo của tôn xốp, tôn cách nhiệt gồm có 3 lớp lần lượt đó là lớp tôn, lớp PU, lớp PVC.

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt

Điểm ưu việt vượt trội của loại tôn này là sở hữu khả năng chống ồn và chống nhiệt rất hiệu quả.

Tôn cán sóng (Tôn mạ kẽm)

Loại tôn được sử dụng nhiều nhất cho các mái nhà trên thị trường hiện nay đó là tôn cán sóng. Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển mà lại có giá thành rẻ.

Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển

Ưu điểm phải kể đến của loại tôn này đó là nó rất mỏng nhẹ, dễ dàng di chuyển

Tuy nhiên, khả năng chống nóng và độ bền của tôn cán sóng lại kém hơn so với các loại tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh.

Tôn sóng ngói

Loại tôn cao cấp này thường được sử dụng để làm mái cho những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng hay biệt thự.

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát

Nó có hình dạng giống như mái ngói thật, rất nhẹ, mát mà vẫn bền bỉ hơn nhiều so với mái thật.

Xem ngay:  Báo giá tôn xây dựng

Công thức tính diện tích và độ dày của tôn lợp mái

Giá Sắt Tép 24h xin gửi đến quý khách hàng công thức tính diện tích và cách xác định độ dày của tôn lớp mái như sau:

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Để tính được diện tích mái tôn cần lợp một cách chính xác, người tiêu dùng cần xác định được chiều dài, chiều rộng và khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà. Lúc này, chúng ta đã thu được số đo diện tích sàn của kích thước tấm tôn lợp mái một cách chính xác.

Chiều cao của nóc nhà chính là số đo từ đỉnh của ngôi nhà xuống phần sàn mái nhà. Từ đây, chúng ta áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông để tính chiều dốc của mái.

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Công thức tính diện tích tôn lợp mái

Ta có công thức tính diện tích tôn lợp mái như sau:

Diện tích tôn = (2 * Chiều dốc mái tôn) * Diện tích của mặt sàn

Lưu ý: Diện tích của mái tôn sẽ phụ thuộc vào diện tích của căn nhà. Tuy nhiên công thức trên vẫn đúng với mọi ngôi nhà và là công thức dễ dàng tính toán nhất.

Cách xác định độ dày tôn lợp mái

Tôn lớp mái thường có độ dày rất bé (đo bằng mm) nên rất khó để chúng ta có thể xác định nó bằng mắt thường. Điều này khách hàng không cần lo lắng vì thông thường, trước khi được phân phối ra thị trường, các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo. Có thể tìm thấy được chỉ số này nếu khách hàng để ý chi tiết.

Các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo

Các nhà sản xuất tôn sẽ sử dụng máy để đo độ dày chuẩn của tôn và ghi nó lên trên bề mặt tôn một cách kín đáo

Thông số về độ dày của tôn lợp mái cũng được xem là một trong những yếu tố riêng biệt giúp người tiêu dùng phân biệt tôn thật và tôn giả một cách dễ dàng.

Đơn vị cung cấp tôn sắt thép uy tín nhất Miền Nam

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.

Xem thêm : Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua tôn, vì:

+ Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về khổ tôn tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3