Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Công Thức Tính Khối Lượng Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm Tiêu Chuẩn

Công Thức Tính Khối Lượng Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm Tiêu Chuẩn

15107

Bảng trọng lượng thép tấm – Thép tấm là loại thép có rất nhiều ứng dụng cũng như ý nghĩa đặc biệt to lớn trong các ngành công nghiệp xây dựng và ở trong các ngành công nghiệp khác. Công thức công thức tính trọng lượng thép tấm giúp tính toán chính xác về khối lượng các loại thép tấm trơn, thép tấm chống trượt một cách nhanh chóng. Ước lượng được khối lượng sản phẩm thép tấm cần sử dụng trong xây dựng công trình.

Tra cứu bảng khối lượng riêng của thép tấm cũng như công thức tính khối lượng thép tấm được cập nhật qua bài viết của Giá Sắt Thép 24h!

Khái niệm thép tấm là gì?

Theo định nghĩa trong ngành cơ khí thì thép tấm là loại sản phẩm thép có hình dạng từng miếng (hay tấm) đáp ứng các nhu cầu sử dụng nhiều trong một số ngành nhất định.

Thép tấm được gia công để sử dụng trong các ngành đóng tàu, làm cầu cảng, thùng, trong kết cấu nhà xưởng, làm bồn xăng dầu, cơ khí, trong xây dựng dân dụng,…

Ngoài ra, thép tấm còn được sử dụng để làm tủ điện, làm container, cấu tạo tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, àm tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, chế tạo xe lửa, …

Thép tấm là loại sản phẩm thép có hình dạng từng miếng (hay tấm) đáp ứng các nhu cầu sử dụng nhiều trong một số ngành nhất định

Thép tấm là loại sản phẩm thép có hình dạng từng miếng (hay tấm) đáp ứng các nhu cầu sử dụng nhiều trong một số ngành nhất định

Quy trình sản xuất cũng như gia công thép tấm diễn ra rất phức tạp, yêu cầu về công nghệ cao, có trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được đưa vào tinh luyện, đúc thành phôi hay thành thép tấm. Sau đó, thép tấm sẽ được cán mỏng hay đổ vào khuôn có sẵn tùy theo những hình dạng mà khách hàng yêu cầu. 

Công thức tính khối lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm rất đơn giản bằng công thức (nếu các bạn muốn tự tính thì phải thuộc cũng như ghi nhớ nó). Công thức để tính khối lượng riêng thép tấm cũng như tính khối lượng thép tấm được cụ thể như sau:

M (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³).

Trong đó, các kí hiệu

+ M chính là khối lượng thép tấm (Kg)
+ T chính là độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
+ R chính là chiều rộng hay khổ rộng của loại tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường sẽ là 1,250 mm, 2,030 mm, 2,500 mm 1,500 mm, 2,000 mm, 
+ D chính là chiều dài của thép tấm (tính bằng đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường sẽ là 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt dựa theo yêu cầu riêng của khách hàng).

Công thức tính trọng lượng của thép tấm trơn:

Trọng lượng thép tấm trơn (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (g/cm3). 

Ví dụ: Cách tính trọng lượng của 1 tấm thép tấm trơn 20mm x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm thép tấm 20ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 20) = 1404 kg

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân:

Trọng lượng thép (Kg) =  [7.85 x Độ dàI(m) x Chiều rộng(m)  x Chiều dày(mm)] + [3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)].

Ví dụCách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép gân 10ly x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 10ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 10) + (3 x 1.5 x 10) = 747 kg

Công thức tính trọng lượng thép tấm tròn:

Trọng lượng tấm thép tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (mm) x Đường kính (mm) x Độ dày (mm)

Ví dụ: tính trọng lượng tấm tròn phi 650 x 25mm:

Trọng lượng tấm tròn phi 650 x 25mm = 6.25 x 0.650 x 0.650 x 25 = 66.01 kg

Trọng lượng thép tấm các loại

Quy cách, kích thước, Trọng lượng thép tấm

Quy cách, kích thước, Trọng lượng thép tấm

Dưới đây là các bảng tra quy cách và trọng lượng thép tấm các loại, mời quý khách hàng cùng tham khảo

Bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm

Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng tiêu chuẩn và chính xác nhất:

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
2 x 1250 x 2500 49,06 SS400 – TQ 15100
3 x 1500 x 6000 211,95 SS400 – TQ 15100
4 x 1500 x 6000 282,6 SS400 – Nga 15100
4 x 1500 x 6000 353,3 SEA1010 – Arap 15100
5 x 1500 x 6000 K 353,25 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 SS400 – TQ 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 K 423,9 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 CT3 – KMK 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 CT3 – DMZ 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 CT3 – KMK 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 CT3 – DMZ 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 SS400 – Nga 15100
8 x 1500 x 6000 K 565,2 SS400 – Nga 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 SS400 – TQ 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 SS400 – TQ 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 SS400 – Nga 15100
10 x 1500 x 6000 K 706,5 SS400 – Nga 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 CT3 – KMK 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 CT3 – DMZ 15100
12 x 1500 x 6000 847,8 SS400 – TQ 15100
12 x 1500 x 6000 847,8 CT3 – DMZ 15100
14 x 1500 x 6000 989,1 SS400 – TQ 15100
14 x 2000 x 6000 1318,8 SS400 – TQ 15100
14 x 2000 x 12000 989,1 SS400 – NB 15100
16 x 1500 x 6000 1130,4 SS400 – Nga 15100
16 x 2000 x 12000 3014,1 SS400 – NB 15100
16 x 2000 x 12000 3014,1 SS400 – TQ 15100
16 x 2030 x 6000 3059,6 SS400 – TQ 15100
16 x 2030 x 12000 3059,6 SS400 – TQ 15100
18 x 2000 x 12000 3391,2 SS400 – NB 15100
20 x 2000 x 12000 3768 SS400 – TQ 15100
20 x 2500 x 12000 4710 SS400 – TQ 15100
22 x 2000 x 6000 2072,4 SS400 – TQ 15100
25 x 2500 x 12000 5887,5 SS400 – TQ 15100
30 x 2000 x 12000 5652 SS400 – TQ 15100
30 x 2400 x 12000 7536 SS400 – TQ 15100
40 x 1500 x 6000 2826 SS400 – TQ 15100
40 x 2000 x 12000 7536 SS400 – TQ 15100
50 x 2000 x 6000 4710 SS400 – TQ 15100

Bảng trọng lượng riêng của thép tấm cường độ cao

Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm cường độ cao tiêu chuẩn và chính xác nhất:

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
4 x 1500 x 6000 282,6 SM490B – NB 15700
4 x 1500 x 6000 282,6 Q345B – TQ 15700
5 x 1500 x 6000 353,25 SM490B – NB 15700
5 x 1500 x 6000 353,25 Q345B – TQ 15700
6 x 1500 x 6000 423,9 SM490B – NB 15700
6 x 1500 x 6000 423,9 Q345B – TQ 15700
8 x 1500 x 6000 753,6 SM490B – NB 15700
8 x 1500 x 6000 565,2 Q345B – TQ 15700
8 x 2000 x 6000 753,6 Q345B – TQ 15700
10 x 1500 x 6000 706,5 Q345B – TQ 15700
12 x 1500 x 6000 847,8 Q345B – TQ 15700
12 x 2000 x 6000 1130,4 Q345B – TQ 15700
14 x 1500 x 6000 989,1 SM490B – NB 15700
14 x 2000 x 6000 1318,8 Q345B – TQ 15700
14 x 2000 x 12000 2637,6 Q345B – TQ 15700
16 x 2000 x 6000 1507,2 Q345B – TQ 15700
16 x 2000 x 12000 3014,4 Q345B – TQ 15700
18 x 2000 x 12000 3391,2 Q345B – TQ 15700
20 x 2000 x 12000 3768 Q345B – TQ 15700
25 x 2000 x 9000 3532,5 Q345B – TQ 15700
25 x 2000 x 12000 4710 Q345B – TQ 15700
30 x 2000 x 6000 2826 Q345B – TQ 15700
40 x 2000 x 6000 3768 Q345B – TQ 15700
50 x 2000 x 6000 9420 Q345B – TQ 15700

Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm chống trượt

Giá Sắt Thép 24h xin gửi tới quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép tấm chống trượt tiêu chuẩn và chính xác nhất:

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
3 x 1250 x 6000 199,13 SS400 – TQ 15500
3 x 1500 x 6000 238,95 SS400 – TQ 15500
4 x 1500 x 6000 309,6 SS400 – TQ 15500
5 x 1500 x 6000 380,25 SS400 – TQ 15500
6 x 1500 x 6000 450,9 SS400 – TQ 15500

Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép tấm, vì:

+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao

+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép tấm thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.

+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.

Giasatthep24h - Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM

Giasatthep24h – Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm tiêu chuẩn và chính xác nhất. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3