Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Bảng tra quy cách thép hộp chi tiết, đầy đủ nhất | Giasatthep24h

Bảng tra quy cách thép hộp chi tiết, đầy đủ nhất | Giasatthep24h

8720

Quy cách thép hộp hay nói dễ hiểu hơn là kích thước thép hộp, nó được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính (tùy thuộc vào loại thép hộp).  Cùng Giasatthep24h tham khảo ngay các thông tin chi tiết về bảng tra quy cách thép hộp, công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật, Oval, chữ D đầy đủ nhất trong bài viết dưới đây.

Tìm hiểu chung về thép hộp

Thép hộp là gì?

Thép hộp được hiểu đơn giản là loại théo hình hộp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển vượt bậc như Mỹ, Nhật bản, Anh,… Do đó thép hộp là vật liệu có độ bền cực cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau.

Thép hộp được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng

Thép hộp được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng

Phân loại thép hộp

Hiện nay trên thị trường có 3 loại thép hộp chính là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn. Mỗi loại này lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp đen

Thép hộp đen có thành phần chính là cacbon với màu xanh đen đặc trưng, có thể được bôi dầu hoặc không bôi dầu nhằm bảo quản sản phẩm. Thép hộp đen có ưu điểm là giá thành rẻ, tuy nhiên khả năng chống bào mòn của sản phẩm này lại không cao.

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được sản xuất từ thép cán nguội và được mạ một lớp kẽm bên ngoài có tác dụng bảo vệ, chống ăn mòn cực tốt cho sản phẩm này.

Ngoài ra lớp mạ kẽm còn có tác dụng làm chậm quá trình oxy hóa của thép, bảo vệ chúng khỏi các tác động của môi trường trong một thời gian dài. Nếu được lắp đặt và sử dụng đúng cách thép hộp mạ kẽm có thể cho tuổi thọ lên đến hơn 60 năm. Điều này giúp cho sản phẩm này được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

Ứng dụng của thép hộp

Thép hộp là sản phẩm được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau có thể kể đến như:

+ Trong ngành xây dựng: Sử dụng làm kết cấu dầm thép, nhà thép tiền chế, khung sườn mái nhà, làm giàn giáo, hệ thống cáp điện cho thang máy, làm lan can,…

+ Ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất: làm bàn ghế, kệ giá đỡ, hàng rào, đồ trang trí,…

+ Trong ngành cơ khí: chế tạo thùng xe, khung sườn xe, khung cửa, ống nước, ống hơi công nghiệp, …

Quy cách, Kích thước, Trọng lượng thép hộp vuông

Thép hộp vuông là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong mọi công trình lớn nhỏ cũng như trong ngành chế tạo cơ khí. Quy cách thép hộp vuông rất đa dạng với kích thước nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Thép hộp vuông có độ dày rất đa dạng trong khoảng từ 0.7mm đến 4mm. Tùy thuộc vào độ dày và kích thước thép hộp vuông sẽ có trọng lượng khác nhau.

Quy cách thép hộp vuông

Quy cách thép hộp vuông

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó:

  • a là kích thước cạnh.
  • s là độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông: 

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2 2.5 2.8 3 3.2 3.5
12×12 0.25 0.29 0.32 0.35 0.39 0.42 0.48
14×14 0.30 0.34 0.38 0.42 0.45 0.49 0.57 0.60
16×16 0.34 0.39 0.43 0.48 0.52 0.57 0.66 0.70
18×18 0.38 0.44 0.49 0.54 0.59 0.64 0.74 0.79
20×20 0.43 0.49 0.55 0.60 0.66 0.72 0.83 0.89
25×25 0.61 0.69 0.76 0.83 0.91 1.05 1.12
30×30 0.83 0.92 1 1.1 1.27 1.36 1.44 1.62 1.79 2.20
38×38 1.17 1.29 1.4 1.62 1.73 1.85 2.07 2.29
40×40 1.23 1.35 1.47 1.71 1.83 1.95 2.18 2.41 2.99
50×50 1.85 2.15 2.23 2.45 2.75 3.04 3.77 4.2 4.49
60×60 2.23 2.59 2.77 2.95 3.31 3.67 4.56 5.08 5.43
75×75 3.25 3.48 370 4.16 4.61 5.73 6.4 6.84 7.28 7.94
90×90 3.91 4.18 4.46 5.01 5.55 6.91 7.72 8.26 8.79 9.59

Lưu ý:

  • Đối với thép hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 100 cây/bó. 
  • Đối với thép hộp vuông quy cách từ 38mm đến 90mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 25 cây/bó. 

Quy cách, Kích thước, Trọng lượng thép hộp chữ nhật

Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Théo hộp chữ nhật có quy cách nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm với độ dày trong khoảng 0,6mm đến 3mm. Tùy thuộc vào độ dày và kích thước sẽ quyết định đến trọng lượng thép hộp chữ nhật.

Quy cách thép hộp chữ nhật

Quy cách thép hộp chữ nhật

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó:

  • a là kích thước cạnh.
  • s là độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật: 

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,7 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3
10×20 0,28 0,33 0,37 0,42 0,46 0,51 0,55
13×26 0,37 0,43 0,49 0,55 0,60 0,66 0,72 0,84 0,90
20×40 0,56 0,66 0,75 0,84 0,93 1.03 1.12 1.30 1.40 1.60 1.67 1.85
25×50 0,70 0,82 0,94 1.05 1.17 1.29 1.40 1.63 1.75 1.98 2.09 2.32 2.67 2.90
30×60 0,99 1.13 1.27 1.41 1.55 1.68 1.96 2.10 2.38 2.52 2.80 3.21 3.48 3.90 4.17
30×90 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
35×70 1.48 1.64 1.80 1.97 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
40×80 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
45×90 1.90 2.11 2.32 2.53 2.95 3.16 3.58 3.79 4.21 4.83 5.25 5.87 6.29
50×100 2.11 2.35 2.58 2.82 3.28 3.52 3.98 4.21 4.68 5.38 5.84 6.53 6.99
60×120 3.10 3.38 3.94 4.22 4.78 5.06 5.62 6.46 7.02 7.85 8.41
70×140 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88

Lưu ý: 

  • Đối với thép hộp chữ nhật quy cách từ 10x20mm đến 30x60mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 50 cây/bó. 
  • Đối với thép hộp chữ nhật quy cách từ 40×80mm đến 45x90mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 20 cây/bó. 
  • Đối với thép hộp chữ nhật quy cách từ 50×100mm đến 60x120mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 18 cây/bó. 

Quy cách, Kích thước, Trọng lượng thép hộp hình Oval

Thép hộp Oval thực chất là sản phẩm thép hộp chữ nhật được bo tròn 4 góc giống hình Oval. Loại thép này không phổ biến lắm trên thị trường. Quy cách thép hộp nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm với độ dày rất đa dạng từ 0,7mm đến 3mm.

Quy cách thép hộp Oval

Quy cách thép hộp Oval

Để tính trọng lượng thép hộp Oval ta áp dụng công thức sau đây:

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a là kích thước cạnh.
  • s là độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval: 

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
8×20 0,258 0,293 0,327 0,361 0,394 0,427 0,492 0,523
10×20 0,271 0,307 0,343 0,379 0,414 0,449 0,517 0,55
12×23.5 0,452 0,494 0,536 0,619 0,659 0,699
15×30 0,468 0,525 0,581 0,636 0,691 0,799 0,852 0,906 1.010 1.112
20×40 0,783 0,858 0,933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057
12.7×38.1 0,454 0,521 0,587 0,753 0,819 0,948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626
25×50 0,984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806
15×60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537
30×60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927
14×73 1.247 1.369 1.490 1.732 1.852

Quy cách, Kích thước, Trọng lượng thép hộp hình chữ D

Tương tự như thép hộp Oval, thép hộp hình chữ D là loại thép không phổ biến và ít được sử dụng trên thị trường. Thép có quy cách nhỏ nhất là 20x40mm và lớn nhất là 45x85mm với độ dày từ 0,8mm đến 3mm. Tùy thuộc vào độ dày, kích thước sẽ quyết định đến trọng lượng của thép.

Quy cách thép hộp chữ D

Quy cách thép hộp chữ D

Ta có thể dễ dàng tính được trọng lượng của thép hộp chữ D bằng công thức:

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a là kích thước cạnh.
  • s là độ dày cạnh.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D: 

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
20×40 0,678 0,761 0,843 0,925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637
45×85 2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416

Lưu ý:

  • Đối với thép hộp chữ D quy cách 20x40mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 50 cây/bó. 
  • Đối với thép hộp chữ D quy cách 45x85mm số lượng cây thép trên 1 bó thép là 20 cây/bó. 

Thép hộp loại nào tốt nhất?

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép hộp đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Mỗi thương hiệu sẽ có những đặc trưng, tính chất riêng đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn. Cụ thể như sau:

  • Thép hộp Hòa Phát: Đây được coi là thương hiệu thép hộp phổ biến nhất với chất lượng và mức giá có thể chấp nhận. Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có bề mặt sáng bóng, chống han gỉ tốt, dẻo dai. Vì thế khá nhiều công trình đang lựa chọn dòng sản phẩm này.
  • Thép Việt Đức: Có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và không gỉ nên được dùng nhiều ở các tòa nhà, công trình lớn cũng như phân xưởng sản xuất.
  • Thép Việt Ý: ra mắt thị trường vào năm 2002 và ngày càng được đánh giá cao về độ bền, tính chịu lực. Đây là lựa chọn trong nhiều công trình cầu đường.

Giasatthep24 – Đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật (đen, mạ kẽm) với giá tốt nhất, đảm bảo quy cách thép hộp chính xác trên thị trường. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết qua địa chỉ:

Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline0923.575.999

Email : khothepxaydung@gmail.com


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3