Bảng tra quy cách thép tấm theo tiêu chuẩn | Giasatthep24h
Quy cách thép tấm là một trong những vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu và chọn mua sản phẩm này. Tương tự như các loại thép khác, thép tấm rất đa dạng về chủng loại, kích thước, độ dày, chiều dài,… Bài viết dưới đây Giasatthep24h sẽ giúp bạn có cái nhìn chi tiết hơn về các thông số kích thước của sản phẩm thép tấm.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là sản phẩm thép ở dạng tấm được hoàn thiện sau một quá trình gia công kim loại phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao để tạo thành. Sản phẩm này rất đa dạng vè kích thước nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép tấm được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành như: đóng tàu, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, sản xuất máy móc,… Ngoài ra chúng còn được sử dụng để làm vật liệu lót sàn xe, tủ điện, thậm chí là trang trí nội thất,…
Cách tính trọng lượng thép tấm chính xác nhất
Giống như cách tính trọng lượng thép hộp, thép hình,… tính trọng lượng thép tấm khá đơn giản. Tuy nhiên để có thể tính toán một cách chính xác nhất bạn cần biết được công thức toán học của chúng. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép tấm chính xác bạn có thể áp dụng:
M (kg) = T (mm) x R (mm) x chiều dài D (mm) x 7,85 (g/cm3)
Trong đó:
- M: trọng lượng thép tấm (kg)
- T: độ dày thép tấm (mm)
- R: chiều rộng của tấm thép (mm)
- D: chiều dài tấm thép (mm)
- 7,85 là tỷ trọng của thép
Ta có thể áp dụng công thức này để tính trọng lượng của hầu hết các loại thép tấm như: thép tấm gân, thép tấm nhám, thép tấm cán nóng,… Tuy nhiên không thể sử dụng công thức này để tính trọng lượng của đồng, nhôm hay các loại thép khác có trọng lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85.
Bảng tra quy cách thép tấm tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay
- T: độ dày
- R: chiều rộng
- D: chiều dài
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SS400 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
12 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
13 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
14 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,5 |
15 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,5 |
Bảng tra quy cách thép tấm thông dụng
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 10mm, 12mm, 14mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
2 | 10*1500*6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
3 | 10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
4 | 10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
5 | 10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
6 | 12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
7 | 12*1500*6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
8 | 14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
9 | 14*2000*12000 | CT3 – NB | 989,1 |
10 | 14*1500*6000 | CT3 – TQ | 989,1 |
Bảng tra quy cách thép tấm thông dụng 10mm,12mm…
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 16mm, 18mm, 20mm, 25mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 16*1500*6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
2 | 16*2000*12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
3 | 16*2030*6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
4 | 16*20000*12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
5 | 18*2000*12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
6 | 20*2000*12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
7 | 20*2500*12000 | SS400 – TQ | 3768 |
8 | 20*2500*12000 K | SS400 – TQ | 4710 |
9 | 22*2000*6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
10 | 25*2500*12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
Bảng tra quy cách kích thước khối lượng thép tấm thông dụng 18mm,20mm…
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 30,40,50,60,100,120,150mm
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 30*2000*12000 | SS400 – TQ | 5652 |
2 | 30*2400*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
3 | 40*1500*6000 | SS400 – TQ | 2826 |
4 | 40*20000*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
5 | 50*2000*6000 | SS400 – TQ | 4710 |
6 | 60*2000*60000 | SS400 – NB | Cân |
7 | 100*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
8 | 120*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
9 | 140*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
10 | 150*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
Bảng tra quy cách thép tấm gân chống trượt
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 3*1,250*6,000 | SS400 – TQ | 199,125 |
2 | 3*1,500*6000 | SS400 – TQ | 238,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – TQ | 309,6 |
4 | 5*1500*6000 | SS400 – TQ | 380,25 |
5 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Một số ứng dụng nổi bật của thép tấm
Thép tấm là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nước ngoài nên có độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt cực tốt cho độ bền lên đến nhiều năm. Do đó thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi. Một số ứng dụng nổi bật có thể kể đến như:
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng
- Ứng dụng trong ngành xây dựng, làm bậc thang cho những tòa nhà lớn, chung cư,…
- Ứng dụng trong ngành gia công cơ khí
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, lót sàn xe tải, sàn xe lửa,….
- Làm tủ điện, tủ dựng hồ sơ, thiết bị máy móc,…
- Ngoài ra thép tấm còn được cắt CNC tạo thành các hoa văn trang trí đẹp mắt ứng dụng trong thiết kế nội thất,…
Qua đây chắc hẳn bạn đã hiểu rõ hơn về quy cách thép tấm cũng như ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống hiện nay. Giasatthep24h với nhiều năm kinh nghiệm tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm đảm bảo quy cách đúng chuẩn, đạt chất lượng theo tiêu chuẩn đưa ra để bạn có thể yên tâm tin tưởng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về quy cách thép tấm và sử dụng thép tấm có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng nhất qua địa chỉ: