Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Bảng tra quy cách thép tấm theo tiêu chuẩn | Giasatthep24h

Bảng tra quy cách thép tấm theo tiêu chuẩn | Giasatthep24h

Thủy 2734

Quy cách thép tấm là một trong những vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu và chọn mua sản phẩm này. Tương tự như các loại thép khác, thép tấm rất đa dạng về chủng loại, kích thước, độ dày, chiều dài,… Bài viết dưới đây Giasatthep24h sẽ giúp bạn có cái nhìn chi tiết hơn về các thông số kích thước của sản phẩm thép tấm.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là sản phẩm thép ở dạng tấm được hoàn thiện sau một quá trình gia công kim loại phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao để tạo thành. Sản phẩm này rất đa dạng vè kích thước nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Thép tấm là loại thép dạng tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi hiện nay

Thép tấm là loại thép dạng tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi hiện nay

Thép tấm được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành như: đóng tàu, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, sản xuất máy móc,… Ngoài ra chúng còn được sử dụng để làm vật liệu lót sàn xe, tủ điện, thậm chí là trang trí nội thất,…

Cách tính trọng lượng thép tấm chính xác nhất

Giống như cách tính trọng lượng thép hộp, thép hình,… tính trọng lượng thép tấm khá đơn giản. Tuy nhiên để có thể tính toán một cách chính xác nhất bạn cần biết được công thức toán học của chúng. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép tấm chính xác bạn có thể áp dụng:

M (kg) = T (mm) x R (mm) x chiều dài D (mm) x 7,85 (g/cm3) 

Trong đó:

  • M: trọng lượng thép tấm (kg)
  • T: độ dày thép tấm (mm)
  • R: chiều rộng của tấm thép (mm)
  • D: chiều dài tấm thép (mm)
  • 7,85 là tỷ trọng của thép

Ta có thể áp dụng công thức này để tính trọng lượng của hầu hết các loại thép tấm như: thép tấm gân, thép tấm nhám, thép tấm cán nóng,… Tuy nhiên không thể sử dụng công thức này để tính trọng lượng của đồng, nhôm hay các loại thép khác có trọng lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85.

Bảng tra quy cách thép tấm tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay

  • T: độ dày
  • R: chiều rộng
  • D: chiều dài

Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng

STT Kích thước: T*R*D (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1 2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
2 3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
3 4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4 4*1500*6000 SS400 – Arap 353,3
5 5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6 6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
7 6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
8 6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
9 6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
10 6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
11 8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
12 8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
13 8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
14 8*1500*6000 SS400 – TQ 565,5
15 8*1500*6000 CT3 – KMK 565,5

Bảng tra quy cách thép tấm thông dụng

Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 10mm, 12mm, 14mm

STT Kích thước: T*R*D (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1 10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
2 10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
3 10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
4 10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
5 10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
6 12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
7 12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
8 14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
9 14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
10 14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

Bảng tra quy cách thép tấm thông dụng 10mm,12mm…

Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

STT Kích thước: T*R*D (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1 16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
2 16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
3 16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
4 16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
5 18*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
6 20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
7 20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
8 20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
9 22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
10 25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Bảng tra quy cách kích thước khối lượng thép tấm thông dụng 18mm,20mm…

Bảng tra kích thước, trọng lượng thép tấm 30,40,50,60,100,120,150mm

STT Kích thước: T*R*D (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1 30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
2 30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
3 40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
4 40*20000*12000 SS400 – TQ 7536
5 50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
6 60*2000*60000 SS400 – NB Cân
7 100*2000*6000 SS400 – NB Cân
8 120*2000*6000 SS400 – NB Cân
9 140*2000*6000 SS400 – NB Cân
10 150*2000*6000 SS400 – NB Cân

Bảng tra quy cách thép tấm gân chống trượt

STT Kích thước: T*R*D (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1 3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125
2 3*1,500*6000 SS400 – TQ 238,95
3 4*1500*6000 SS400 – TQ 309,6
4 5*1500*6000 SS400 – TQ 380,25
5 6*1500*6000 SS400 – TQ 450,9

Một số ứng dụng nổi bật của thép tấm

Thép tấm là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nước ngoài nên có độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt cực tốt cho độ bền lên đến nhiều năm. Do đó thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi. Một số ứng dụng nổi bật có thể kể đến như:

Thép tấm mỏng được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu và rất nhiều ngành khác

Thép tấm mỏng được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu và rất nhiều ngành khác

  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng
  • Ứng dụng trong ngành xây dựng, làm bậc thang cho những tòa nhà lớn, chung cư,…
  • Ứng dụng trong ngành gia công cơ khí
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, lót sàn xe tải, sàn xe lửa,….
  • Làm tủ điện, tủ dựng hồ sơ, thiết bị máy móc,…
  • Ngoài ra thép tấm còn được cắt CNC tạo thành các hoa văn trang trí đẹp mắt ứng dụng trong thiết kế nội thất,…

Qua đây chắc hẳn bạn đã hiểu rõ hơn về quy cách thép tấm cũng như ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống hiện nay. Giasatthep24h với nhiều năm kinh nghiệm tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm đảm bảo quy cách đúng chuẩn, đạt chất lượng theo tiêu chuẩn đưa ra để bạn có thể yên tâm tin tưởng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về quy cách thép tấm và sử dụng thép tấm có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng nhất qua địa chỉ:

Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline0923.575.999

Email : khothepxaydung@gmail.com


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3