Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / [CẬP NHẬT LIÊN TỤC] Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm Mới Nhất Ngày 18/04/2024

[CẬP NHẬT LIÊN TỤC] Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm Mới Nhất Ngày 18/04/2024

Thủy 5726

Công ty thép Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến các quý khách hàng bảng báo giá thép V mạ kẽm, nhúng kẽm mới nhất Tháng 04/2024 trực tiếp từ các nhà máy sản xuất sắt thép xây dựng. Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy, rất đa dạng kích thước, luôn sẵn số lượng lớn và có giá thành cạnh tranh nhất thị trường! Cùng tham khảo qua bài viết tổng hợp sau đây nhé!

Bảng giá thép V mạ kẽm các quy cách mới nhất Tháng 04/2024 tại Giá Sắt Thép 24h

Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ V mạ kẽm chi tiết được cập nhật liên tục bởi doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h:

Bảng báo giá thép V mạ kẽm mới nhất Tháng 04/2024
Quy cách thép hình V ĐVT Kg/cây  Thép hình V mạ kẽm   Thép hình V nhúng kẽm 
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly Cây 6m 4.2 88,200 117,600
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly Cây 6m 5 105,000 140,000
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly Cây 6m 5.55 116,550 155,400
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly Cây 6m 6.2 130,200 73,600
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly Cây 6m 6.98 146,580 195,440
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly Cây 6m 8.5 178,500 238,000
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly Cây 6m 8.6 180,600 240,800
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly Cây 6m 10.17 213,570 284,760
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly Cây 6m 11.5 241,500 322,000
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly Cây 6m 13.05 274,050 365,400
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly Cây 6m 12.5 262,500 350,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly Cây 6m 13.5 283,500 378,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.4 ly Cây 6m 15 315,000 420,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly Cây 6m 15.5 325,500 434,000
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly Cây 6m 17.56 368,760 491,680
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly Cây 6m 19 399,000 532,000
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly Cây 6m 22 462,000 616,000
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly Cây 6m 24 504,000 672,000
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly Cây 6m 27.78 583,380 777,840
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly Cây 6m 32.5 682,500 910,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly Cây 6m 30 660,000 870,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly Cây 6m 32 704,000 928,000
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly Cây 6m 36.59 804,980 1,061,110
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly Cây 6m 42 924,000 1,218,000
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly Cây 6m 31.5 693,000 913,500
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly Cây 6m 37.5 825,000 1,087,500
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly Cây 6m 52.5 1,155,000 1,522,500
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly Cây 6m 39.36 865,920 1,141,440
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly Cây 6m 52.93 1,164,460 1,534,970
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly Cây 6m 44.04 968,880 1,277,160
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly Cây 6m 47 1,034,000 1,363,000
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly Cây 6m 57.78 1,271,160 1,675,620
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly Cây 6m 71.4 1,570,800 2,070,600
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly Cây 6m 57.66 1,268,520 1,672,140
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly Cây 6m 65.4 1,438,800 1,896,600
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly Cây 6m 73.2 1,610,400 2,122,800
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly Cây 6m 90 1,980,000 2,610,000
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly Cây 6m 67 1,474,000 1,943,000

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ V trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h.

Thép V mạ kẽm là gì?

Nhằm tăng cường được khả năng chống lại các tác động của môi trường giúp cho sắt V không bị gỉ sét theo thời gian thì người ta phủ thêm một lớp mạ kẽm lên bề mặt của các sản phẩm bằng 2 phương pháp là mạ kẽm nhúng nóng và loại mạ kẽm điện phân.

Thép V mạ kẽm là thép chữ V được phủ thêm một lớp mạ kẽm

Thép V mạ kẽm là thép chữ V được phủ thêm một lớp mạ kẽm

Thép V mạ kẽm điện phân

Ưu điểm 

+ Thép V mạ kẽm điện phân thường được phủ thêm lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 cho đến 30 micron do đó bề mặt của nó sẽ sáng, bóng và mịn màng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

+ Giá thành của thép V mạ kẽm điện phân rẻ.

+ Không bị ảnh hưởng của nhiệt gây ra sự cong vênh và biến dạng.

Thép V mạ kẽm điện phân thường được phủ thêm lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 cho đến 30 micron

Thép V mạ kẽm điện phân thường được phủ thêm lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 cho đến 30 micron

Nhược điểm

+ Lớp mạ kẽm điện phần chỉ bám ở bề mặt bên ngoài

+ Độ bền của lớp mạ kẽm chỉ từ 2 đến 5 năm khi để ngoài trời

Thép V nhúng kẽm

Ưu điểm

+ Thép V mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ có một lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ các bề mặt sản phẩm, ở cả bên trong lẫn bên ngoài.

+ Lớp mạ kẽm nhúng nóng của thép V dày trung bình từ 70 đến 90 micron

+ Thép V mạ kẽm nhúng nóng sở hữu độ bền cao, lên trên 10 năm

+ Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng được ứng dụng nhiều cho các sản phẩm ngoại thất ngoài trời, những công trình điện đường dây ở ngoài trời, các dòng sản phẩm sắt thép hay kim loại pahir tiếp xúc nhiều với gió biển, nắng mưa…

Thép V mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ có một lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ các bề mặt sản phẩm

Thép V mạ kẽm nhúng nóng thường sẽ có một lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ các bề mặt sản phẩm

Nhược điểm

+ Giá thành thép V nhúng nóng cao hơn so với loại mạ kẽm điện phân

+ Lớp kẽm phủ nằm trên bề mặt sản phẩm không được sáng bóng đẹp bằng loại mạ kẽm điện phân

Những đặc điểm nổi bật của Thép V mạ kẽm

+ Thép V mạ kẽm có độ cứng cao và không bị xảy ra sự gỉ sét
+ Cường độ chịu lực của dòng sản phẩm thép V mạ kẽm cao và có khả năng chịu được các rung chuyển mạnh
+ Chống lại sự ăn mòn của các loại axit và các dung dịch hóa chất
+ Khả năng chịu nhiệt của thép V mạ kẽm cực cao và thời tiết.
+ Giá thành thép V mạ kẽm rẻ và ổn định nhất thị trường

Thép V mạ kẽm có độ cứng cao và không bị xảy ra sự gỉ sét

Thép V mạ kẽm có độ cứng cao và không bị xảy ra sự gỉ sét

+ Dễ dàng trong việc sử dụng và thi công cực kỳ nhanh chóng
Vì vậy, sản phẩm này chính là sự lựa chọn hoàn hảo trong tất cả các lĩnh vực nhà máy hóa chất, để làm đường ống dẫn nước, chất đốt, dầu khí, Chống sét …

Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm

+ Thép V mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, trong việc sản xuất các thiết bị máy móc cũng như lĩnh vực công nghiệp và dân dụng.

+ Các công trình xây dựng mang tính dân dụng, nhà thép tiền chế, làm thùng xe, cấu tạo bàn ghế, khung sườn xe, làm tháp ăng ten, cột điện cao thế và một số loại hàng gia dụng khác.

Ưu nhược điểm của thép V mạ kẽm

Thép V mạ kẽm sở hữu nhưng ưu nhược điểm như sau:

Ưu điểm

+ Chống gỉ tốt bởi loại thép này được bao phủ thêm một lớp kẽm dày. Thông thường lớp mạ này có độ dày dao động từ 0,25 cho đến 100 micromet tùy vào phương pháp mạ.

+ Cấu trúc rỗng nên thép V mạ kẽm có thể giảm được khối lượng kết cấu cũng như giảm lượng nguyên liệu tạo thành và giúp phần giảm giá thành thép V.

+ Bề mặt của thép V mạ kẽm nhẵn, sáng bóng và mang lại tính thẩm mỹ cao

+ Khả năng chịu lực thép V tốt, không bị thay đổi các cấu trúc và độ tin cậy cao

+ Dễ dàng để lắp đặt sử dụng bởi lẽ ống thép V mạ kẽm đã được hoàn thiện mà không phải sơn lại sau khi đã lắp đặt. Tiết kiệm được khoảng thời gian lớn trong khâu hoàn thiện toàn bộ công trình.

Bề mặt của thép V mạ kẽm nhẵn, sáng bóng và mang lại tính thẩm mỹ cao

Bề mặt của thép V mạ kẽm nhẵn, sáng bóng và mang lại tính thẩm mỹ cao

+ Thép V mạ kẽm thường rất đa dạng về kích thước cũng như tiêu chuẩn. Tùy theo các nhu cầu đặt hàng mà kích thước của thép V mạ kẽm sẽ có sự chênh lệch.

Nhược điểm của thép V mạ kẽm

+ Giá thành thép V mạ kẽm cao hơn vật liệu thép đen.

+ Màu sắc của thép V mạ kẽm  không đa dạng

Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm

Khả năng chống ăn mòn tốt đi kèm đó là với lớp bề mặt nhẵn mịn, thép V mạ kẽm chính là lựa chọn hàng đầu của đa phần người tiêu dùng, đảm bảo với đó chất lượng cao theo những tiêu chuẩn chất lượng như JIS G 3302 – Nhật Bản, AS 1397 – Úc, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ và EN 10346 – châu Âu

Thép V mạ kẽm được cắt theo quy cách với các thành phần hóa học trong đó chủ yếu là Cacbon. Nên nó có độ cứng, sự chịu lực cực tốt, khả năng chống va đập tốt cũng như chịu được sự tác động và các ảnh hưởng của thời tiết. Sau đây là bảng tra quy cách và trọng lượng của thép V mạ kẽm Hòa Phát, thép V mạ kẽm Hoa Sen:

Bảng tra quy cách thép V mạ kẽm
TT Tên sản phẩm Kg /cây 6m
1 Thép V25 x 3ly x 6m 5
2 Thép V30 x 3ly x 6m 5.5
3 Thép V30 x 3ly x 6m 7
4 Thép V40 x 3ly x 6m 9
5 Thép V40 x 3ly x 6m 10
6 Thép V40 x 4ly x 6m 13
7 Thép V50 x 3ly x 6m 13.5
8 Thép V50 x 3ly x 6m 16.5
9 Thép V50 x 4ly x 6m 19.5
10 Thép V50 x 5ly x 6m 22
11 Thép V63 x 4ly x 6m 24
12 Thép V63 x 5ly x 6m 27
13 Thép V63 x 6ly x 6m 33
14 Thép V70 x 5ly x 6m 33
15 Thép V75 x 6ly x 6m 40
16 Thép V75 x 75 x 6m 37
17 Thép V70 x 8ly x 6m 51
18 Thép V80 x 6ly x 6m 44
19 Thép V80 x 7ly x 6m 48
20 Thép V80 x 8ly x 6m 53
21 Thép V90 x 7ly x 6m 55
22 Thép V90 x 8ly x 6m 63
23 Thép V90 x 9ly x 6m 68
24 Thép V100 x 7ly x 6m 63
25 Thép V100 x 8ly x 6m 68
26 Thép V100 x 9ly x 6m 81
27 Thép V100 x 10ly x 6m 89
28 Thép V120 x 8ly x 12m 14.7
29 Thép V120 x 10ly x 12m 18.2
30 Thép V130 x 10ly x 12m 19.7
31 Thép V130 x 12ly x 12m 23.4
32 Thép V150 x 10ly x 12m 22.9
33 Thép V150 x 15ly x 12m 33.6
34 Thép V200 x 15 x 12m 59.7

Đơn vị phân phối thép V mạ kẽm hàng đầu tại TP.HCM

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép V mạ kẽm, vì:

Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao

+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép V thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.

+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về bảng báo giá thép V mạ kẽm. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3