Tổng Hợp Bảng Tra Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hộp Các Loại Tiêu Chuẩn Hiện Nay
Bảng tra quy cách trọng lượng, thông số kỹ thuật của thép hộp các loại như hộp vuông, thép Chữ nhật, thép Oval, D được Giá Sắt Thép 24h tổng hợp lại một cách đầy đủ chi tiết dựa trên những con số chính xác nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp
Thép hộp vuông có tên gọi khác nữa là sắt hộp vuông – được xem là dòng sản phẩm thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trên thị trường với sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại
Quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp đối với yêu cầu công trình rất dễ dàng. Tại Việt Nam hiện nay, thép hộp nhỏ nhất có kích thước là thép 12x12mm và loại sản phẩm thép lớn nhất là 90x90mm. Tùy theo yêu cầu về mức độ chịu lực cũng như độ bền hay ứng dụng cụ thể mà các loại thép có độ dày từ 0.7 cho đến 4.0mm.
Thép hộp vuộng hiện được ứng dụng phổ biến trong những công trình xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp. Cụ thể là trong các ứng dụng như làm khung mái nhà, làm khung sườn xe tải cũng như khung nhà tiền chế và đóng cốp pha.
Thép hộp vuông hiện nay đang có hai dòng sản phẩm chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Vậy cách tính trọng lượng của thép hộp như thế nào? Trọng lượng thép hộp được tính dựa theo công thức như sau:
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
P = (2 * a – 1,5708 * s) * 0,0157 * s
Trong đó có các kí hiệu
+ a chính là kích thước của cạnh.
+ s chính là độ dày cạnh.
Bảng trọng lượng thép hộp vuông:
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp vuông tiêu chuẩn hiện nay:
Kích thước | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1.1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3.2 | 3.5 |
12 × 12 | 0,25 | 0,286 | 0,319 | 0,35 | 0,39 | 0,42 | 0,48 | |||||||||
14 × 14 | 0,296 | 0,336 | 0,376 | 0,42 | 0,45 | 0,49 | 0,57 | 0,60 | ||||||||
16 × 16 | 0,34 | 0,386 | 0,432 | 0,48 | 0,52 | 0,57 | 0,66 | 0,70 | ||||||||
18 × 18 | 0,384 | 0,436 | 0,489 | 0,54 | 0,59 | 0,64 | 0,74 | 0,79 | ||||||||
20 × 20 | 0,428 | 0,487 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,83 | 0,89 | ||||||||
25 x 25 | 0,612 | 0,69 | 0,76 | 0,83 | 0,91 | 1,05 | 1.12 | |||||||||
30 × 30 | 0,83 | 0,92 | 1 | 1.1 | 1,27 | 1,36 | 1,44 | 1,62 | 1,79 | 2,20 | ||||||
38 × 38 | 1.17 | 1,29 | 1,4 | 1,62 | 1,73 | 1,85 | 2,07 | 2,29 | ||||||||
40 × 40 | 1,23 | 1,35 | 1,47 | 1,71 | 1.83 | 1,95 | 2,18 | 2,41 | 2,99 | |||||||
50 × 50 | 1,85 | 2,15 | 2,23 | 2,45 | 2,75 | 3.04 | 3,77 | 4.2 | 4,49 | |||||||
60 × 60 | 2,23 | 2,59 | 2,77 | 2,95 | 3,31 | 3,67 | 4,56 | 5,08 | 5,43 | |||||||
75 × 75 | 3,25 | 3,48 | 370 | 4,16 | 4,61 | 5,73 | 6.4 | 6,84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90 × 90 | 3,91 | 4,18 | 4,46 | 5,01 | 5,55 | 6,91 | 7.72 | 8.26 | 8,79 | 9.59 | ||||||
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông trên của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo! |
Quy cách:
+ Hiện thông số kỹ thuật của thép từ 38 – 90 mm có số lượng 25 cây/ 1 bó.
+ Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông từ 12 – 30 mm sẽ có số lượng 100 cây/ 1 bó.
Trọng lượng sắt hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật hiện đang là xu hướng sử dụng dành cho hầu hết những công trình từ dân dụng, kinh doanh cho tới các công trình mang tính công nghiệp có quy mô lớn. Với sự đa dạng về các mẫu mã, vật liệu cũng như độ dày vật liệu trong sản xuất. Thép hộp hình chữ nhật có thể đáp ứng được gần hết yêu cầu kỹ thuật cho công trình.
Hình dáng của sắt hộp chữ nhật hiện có chiều dài dài hơn so với kích thước của chiều rộng. Không giống như loại thép hộp vuông có cạnh bằng nhau. Thép hộp chữ nhật có kích thước nhỏ nhất được sản xuất hiện nay đó là 10×30 mm và sản phẩm lớn nhất đó là 60×120 mm. Độ dày của vật liệu tương ứng từ 0,7 mm cho đến 4,0 mm, tùy nhu cầu kỹ thuật của từng công trình mà các quý khách hàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp.
Ưu điểm của loại thép hộp chữ nhật đó là khả năng chịu lực tốt cùng với độ bền chắc cao. Ngoài dòng sản phẩm thép hộp chữ nhật đen thì thép chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng hiện cũng được ứng dụng rất nhiều. Nhờ lớp mạ kẽm mà dòng sản phẩm này trở nên bền hơn, chống sự han gỉ, oxy hóa cũng như ăn mòn trên bề mặt thép. Từ đây mà nâng cao chất lượng công trình một cách đáng kể.
Thép hình hộp chữ nhật hiện đang được ứng dụng rất phổ biến trong đồ vật xung quanh nhỏ nhất chúng ta. Tới những công trình có quy mô lớn như là nhà cao tầng, chung cư, trong nhà máy sản xuất, công xưởng…Một vài ứng dụng cụ thể của sản phẩm thép hộp chữ nhật như:
+ Tường, cửa hay cửa sổ trang trí
+ Ứng dụng trong kết cấu thép
+ Trong cấu tạo và sản xuất ô tô, các thiết bị gia dụng, công nghiệp đóng tàu
+ Dùng để sản xuất container, trong nhà kính nông nghiệp, cấu tạo xe đạp, làm khung xe máy…
Cách tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật:
P = (a + b – 1,5078 * s) * 0,0157 * s
Trong đó, các ký hiệu như:
+ a chính là kích thước cạnh.
+ s chính là độ dày cạnh.
Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn hiện nay:
Kích thước | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10 × 20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13 × 26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20 × 40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1,03 | 1.12 | 1,30 | 1,40 | 1,60 | 1,67 | 1,85 | ||||
25 × 50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1,05 | 1.17 | 1,29 | 1,40 | 1,63 | 1,75 | 1,98 | 2,09 | 2,32 | 2,67 | 2,90 | ||
30 × 60 | 0,99 | 1.13 | 1,27 | 1,41 | 1.55 | 1,68 | 1,96 | 2,10 | 2,38 | 2,52 | 2,80 | 3,21 | 3,48 | 3,90 | 4,17 | |
30 × 90 | 1,50 | 1,69 | 1,88 | 2,06 | 2,25 | 2,62 | 2,81 | 3,18 | 3,37 | 3,74 | 4,29 | 4,66 | 5.21 | 5,58 | ||
35 × 70 | 1,48 | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4.07 | 4,55 | 4,88 | |||
40 × 80 | 1,50 | 1,69 | 1,88 | 2,06 | 2,25 | 2,62 | 2,81 | 3,18 | 3,37 | 3,74 | 4,29 | 4,66 | 5.21 | 5,58 | ||
45 × 90 | 1,90 | 2,11 | 2,32 | 2,53 | 2,95 | 3,16 | 3.58 | 3,79 | 4,21 | 4,83 | 5,25 | 5,87 | 6.29 | |||
50 × 100 | 2,11 | 2,35 | 2,58 | 2,82 | 3,28 | 3.52 | 3,98 | 4,21 | 4,68 | 5,38 | 5,84 | 6,53 | 6,99 | |||
60 × 120 | 3,10 | 3,38 | 3,94 | 4,22 | 4,78 | 5,06 | 5,62 | 6,46 | 7.02 | 7.85 | 8,41 | |||||
70 × 140 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4.07 | 4,55 | 4,88 | |||||||
Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo! |
Quy cách:
+ Sắt hộp chữ nhật có kích thước từ 10x30mm – 30x60mm sẽ có số lượng 50 cây/ 1 bó.
+ Sắt hộp chữ nhật có kích thước từ 40x80mm – 45x90mm sẽ có số lượng 20 cây/ 1 bó.
+ Sắt hộp chữ nhật có kích thước từ 50x100mm – 60x120mm sẽ có số lượng 18 cây/ 1 bó.
Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp sắt hộp Oval
Thép hộp hình Oval hiện đang là dòng sản phẩm không quá phổ biến ở trên thị trường. Loại sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong những công trình yêu cầu về tính thẩm mỹ cao như là lan can, cầu thang, để trang trí trong công trình kiến trúc nội thất. Một vài các ứng dụng khác trong đời sống hiện nay của thép hộp oval mà chúng ta có thể gặp như là làm chân bản ghế, làm tủ kệ, làm khung ô tô, xe máy, cấu tạo đồ nội thất…Vậy quy cách của thép hộp luôn đồng hành cùng các công trình của bạn.
Sắt hộp Oval hiện cũng được sản xuất khá đa dạng từ các kích thước nhỏ nhất là 8x20mm cho đến lớn nhất là 14x73mm. Vật liệu để sản xuất cũng có độ dày đa dạng từ 0.7 cho đến 3.0mm. Thông số kỹ thuật của thép luôn được áp dụng trong mọi công trình.
Cách tính trọng lượng thép hộp Oval
P = [(2 * a + 1,5708 * b – 4 * s) * 7,85 * s] / 1000
Trong đó, các ký hiệu:
+ a chính là kích thước cạnh.
+ s chính là độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp Oval tiêu chuẩn hiện nay:
Kích thước | Độ dày (mm) | |||||||||||||
(mm) | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 |
8 × 20 | 0,258 | 0,293 | 0,327 | 0,361 | 0,394 | 0,427 | 0,492 | 0,523 | ||||||
10 × 20 | 0,271 | 0,307 | 0,343 | 0,379 | 0,414 | 0,449 | 0,517 | 0,55 | ||||||
12 x 23,5 | 0,452 | 0,494 | 0,536 | 0,619 | 0,659 | 0,699 | ||||||||
15 × 30 | 0,468 | 0,525 | 0,581 | 0,636 | 0,691 | 0,799 | 0,852 | 0,906 | 1,010 | 1.112 | ||||
20 × 40 | 0,783 | 0,858 | 0,933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | ||||
12,7 × 38,1 | 0,454 | 0,521 | 0,587 | 0,753 | 0,819 | 0,948 | 1,012 | 1,076 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | |||
25 × 50 | 0,984 | 1.08 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.92 | 2.369 | 2,632 | 2.806 | |||
15 × 60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2,537 | |||||
30 × 60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.87 | 2.095 | 2.318 | 2,867 | 3.19 | 3,403 | 3.614 | 3.927 | |||
14 × 73 | 1.247 | 1.369 | 1.49 | 1.732 | 1.852 | |||||||||
Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp Oval trên chỉ mang tính chất tham khảo! |
Quy cách:
+ Thông số kỹ thuật của thép hộp D quy cách 20×40 mm có số lượng cây trên 1 bó là 50
+ Thông số kỹ thuật của thép hộp D quy cách 45×85 mm có số lượng cây trên 1 bó là 20
Quy cách và trọng lượng thép hộp D
Thép hộp chữ D cũng ít được phổ biến như các loại thép hộp khác. Tuy nhiên, dòng sản phẩm này cũng được ứng dụng nhiều tại các công trình xây dựng có tính dân dụng, công nghiệp. Và cả trong đời sống thực tế như làm khung xe, làm khung đồ nội thất…
Thép hộp chữ D hiện được sản xuất rất đa dạng về kích cỡ loại nhỏ nhất như là 8x20mm và lớn nhất như là 14x73mm. Độ dày của loại vật liệu cũng trải dài từ 0.7 cho đến 3.0mm. Nên khách hàng có thể thoải mái trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp đối với nhu cầu sử dụng của mình. Thông số kỹ thuật của thép hộp giúp các quý khách xác định rõ hơn về mặt kết cấu của công trình.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D
P = [(2 * a + 1,5708 * b – 4 * s) * 7,85 * s] / 1000
Trong đó, các ký hiệu:
+ a chính là kích thước cạnh.
+ s chính là độ dày cạnh.
Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp D
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra thông số kỹ thuật của thép hộp D tiêu chuẩn hiện nay:
Kích thước | Độ dày (mm) | ||||||||||||
(mm) | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 |
20 × 40 | 0,678 | 0,761 | 0,843 | 0,925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | |||
45 × 85 | 2.219 | 2,583 | 2,764 | 2.944 | 3.302 | 3.66 | 4,543 | 5.068 | 5,416 | ||||
Bảng tra trọng lượng thép hộp D trên mang tính chất tham khảo! |
Quy cách:
+ Số lượng cây trong 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ D 20x40mm
+ Số lượng cây trong 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ D 45x85mm
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp các loại hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước