Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Và Bảng Tra Chi Tiết
Cách tính trọng lượng thép hộp có ích và hỗ trợ rất nhiều trong toàn bộ quy trình hạch toán vật tư và trong dự toán của các dự án xây dựng khác nhau. Hiện nay có rất nhiều các công thức tính trọng lượng thép hộp ra kg khác nhau và sau đây là một trong số những phương pháp tính đơn giản và chính xác nhất được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h!
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp vuông là sản phẩm có rất nhiều quy cách chính vì vậy khối lượng của từng cây thép hộp vuông cũng trở nên khác nhau. Không phải ai cũng có thể nhớ được khối lượng của từng thép hộp cũng như biết cách tính toan được khối lượng thép hộp. Vì khi một cây thép hộp loại vuông sở hữu kích thước khác nhau mà độ dài của chúng lại luôn cố định thì chỉ số khối lượng cũng khác nhau.
Phương pháp tính trọng lượng thép hộp vuông dựa theo lý thuyết:
P = 4 * Chiều rộng cạnh (mm) * độ dày * chiều dài (m) * 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 chính là chỉ số mật độ thép
Bảng tính trọng lượng thép hộp vuông
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp vuông chính xác nhất hiện nay:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ nhật dựa theo lý thuyết:
P = 2 * ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) * độ dày * chiều dài (m) * 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 chính là chỉ số mật độ thép
Bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chính xác nhất hiện nay:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Công thức tính trọng lượng thép hộp tròn
Công thức để tính trọng lượng ống thép dựa lý thuyết:
P = (Đường kính – độ dày ống) * Độ dày ống (mm) * chiều dài (m) * 0,02466
Chú ý: hằng số 0,02466 chính là chỉ số mật độ thép
Bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng ống thép tròn chính xác nhất hiện nay:
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
12.7 | 0.207 | 0.235 | 0.262 | 0.289 | 0.315 | 0.340 | 0.390 | ||||||||
13.8 | 0.226 | 0.256 | 0.286 | 0.316 | 0.345 | 0.373 | 0.428 | 0.455 | 0.533 | 0.582 | |||||
15.9 | 0.262 | 0.298 | 0.333 | 0.367 | 0.401 | 0.435 | 0.501 | 0.533 | 0.626 | 0.686 | |||||
19.1 | 0.318 | 0.361 | 0.404 | 0.446 | 0.488 | 0.530 | 0.611 | 0.651 | 0.768 | 0.843 | 0.917 | 0.953 | |||
21.2 | 0.354 | 0.402 | 0.451 | 0.498 | 0.545 | 0.592 | 0.684 | 0.729 | 0.861 | 0.947 | 1.031 | 1.072 | 1.153 | ||
22.0 | 0.368 | 0.418 | 0.468 | 0.518 | 0.567 | 0.616 | 0.711 | 0.758 | 0.897 | 0.986 | 1.074 | 1.117 | 1.202 | ||
25.4 | 0.426 | 0.485 | 0.544 | 0.602 | 0.659 | 0.716 | 0.829 | 0.884 | 1.048 | 1.154 | 1.259 | 1.310 | 1.412 | 1.560 | 1.657 |
26.65 | 0.448 | 0.510 | 0.571 | 0.633 | 0.693 | 0.753 | 0.872 | 0.930 | 1.103 | 1.216 | 1.326 | 1.381 | 1.489 | 1.647 | 1.750 |
28.0 | 0.471 | 0.537 | 0.601 | 0.666 | 0.730 | 0.793 | 0.918 | 0.980 | 1.163 | 1.282 | 1.400 | 1.458 | 1.572 | 1.740 | 1.850 |
31.8 | 0.537 | 0.612 | 0.686 | 0.760 | 0.833 | 0.906 | 1.050 | 1.121 | 1.332 | 1.470 | 1.606 | 1.673 | 1.806 | 2.002 | 2.131 |
33.5 | 0.566 | 0.645 | 0.724 | 0.801 | 0.879 | 0.956 | 1.108 | 1.184 | 1.407 | 1.554 | 1.698 | 1.770 | 1.911 | 2.120 | 2.256 |
35.0 | 0.838 | 0.920 | 1.000 | 1.160 | 1.239 | 1.474 | 1.628 | 1.779 | 1.855 | 2.004 | 2.223 | 2.367 | |||
38.1 | 0.915 | 1.004 | 1.092 | 1.267 | 1.354 | 1.611 | 1.780 | 1.948 | 2.031 | 2.195 | 2.437 | 2.597 | |||
40.0 | 0.962 | 1.055 | 1.148 | 1.333 | 1.424 | 1.696 | 1.874 | 2.051 | 2.138 | 2.312 | 2.569 | 2.737 | |||
42.2 | 1.016 | 1.115 | 1.213 | 1.409 | 1.505 | 1.793 | 1.983 | 2.170 | 2.263 | 2.448 | 2.720 | 2.900 | |||
48.1 | 1.275 | 1.388 | 1.612 | 1.724 | 2.055 | 2.274 | 2.490 | 2.598 | 2.811 | 3.128 | 3.336 | ||||
50.3 | 1.688 | 1.805 | 2.153 | 2.382 | 2.610 | 2.722 | 2.947 | 3.280 | 3.499 | ||||||
59.9 | 1.737 | 2.020 | 2.160 | 2.579 | 2.856 | 3.130 | 3.267 | 3.539 | 3.943 | 4.209 | |||||
63.5 | 2.144 | 2.293 | 2.739 | 3.033 | 3.326 | 3.471 | 3.761 | 4.191 | 4.476 | ||||||
65.0 | 2.196 | 2.349 | 2.805 | 3.107 | 3.407 | 3.556 | 3.853 | 4.295 | 4.587 | ||||||
73.0 | 2.472 | 2.645 | 3.160 | 3.502 | 3.841 | 4.010 | 4.346 | 4.847 | 5.179 | ||||||
75.6 | 2.562 | 2.741 | 3.276 | 3.630 | 3.982 | 4.157 | 4.507 | 5.027 | 5.371 | ||||||
88.3 | 3.000 | 3.211 | 3.840 | 4.256 | 4.671 | 4.878 | 5.290 | 5.904 | 6.310 | ||||||
101.6 | 4.430 | 4.912 | 5.393 | 5.632 | 6.110 | 6.822 | 7.294 | ||||||||
106.0 | 4.625 | 5.129 | 5.631 | 5.882 | 6.381 | 7.126 | 7.620 | ||||||||
108.0 | 4.714 | 5.228 | 5.740 | 5.995 | 6.504 | 7.264 | 7.768 | ||||||||
113.5 | 4.958 | 5.499 | 6.038 | 6.307 | 6.843 | 7.644 | 8.175 | ||||||||
127.0 | 6.165 | 6.771 | 7.073 | 7.675 | 8.576 | 9.174 |
Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval
Công thức để tính trọng lượng thép hộp Oval dựa theo lý thuyết:
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó: chỉ số a, b là kích thước cạnh và s là độ dày cạnh.
Bảng tính trọng lượng thép hộp Oval
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp Oval chính xác nhất hiện nay:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
8×20 | 0,258 | 0,293 | 0,327 | 0,361 | 0,394 | 0,427 | 0,492 | 0,523 | ||||||
10×20 | 0,271 | 0,307 | 0,343 | 0,379 | 0,414 | 0,449 | 0,517 | 0,55 | ||||||
12×23.5 | 0,452 | 0,494 | 0,536 | 0,619 | 0,659 | 0,699 | ||||||||
15×30 | 0,468 | 0,525 | 0,581 | 0,636 | 0,691 | 0,799 | 0,852 | 0,906 | 1.010 | 1.112 | ||||
20×40 | 0,783 | 0,858 | 0,933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | ||||
12.7×38.1 | 0,454 | 0,521 | 0,587 | 0,753 | 0,819 | 0,948 | 1.012 | 1.076 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | |||
25×50 | 0,984 | 1.080 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.920 | 2.369 | 2.632 | 2.806 | |||
15×60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2.537 | |||||
30×60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.870 | 2.095 | 2.318 | 2.867 | 3.190 | 3.403 | 3.614 | 3.927 |
Trọng lượng thép hôp chữ D
Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ D dựa thep lý thuyết:
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó: chỉ số a, b là kích thước cạnh và s là độ dày cạnh.
Bảng tính trọng lượng thép hộp D
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D chính xác nhất hiện nay:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||
0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
20×40 | 0,678 | 0,761 | 0,843 | 0,925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | |||
45×85 | 2.219 | 2.583 | 2.764 | 2.944 | 3.302 | 3.660 | 4.543 | 5.068 | 5.416 |
Một bó thép hộp bao nhiêu cây thép?
Một bó thép hộp gồm có bao nhiêu cây thép hay còn gọi là quy cách bó thép các nhà máy đều tuân theo quy định chung. Tuy nhiên mỗi nhà máy cũng có quy chuẩn riêng. Dưới đây là một vài quy cách bó thép chung cơ bản mà bạn có thể tham khảo. Để có được bảng tra quy cách của nhà máy riêng, vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh của Giá Sắt Thép 24h qua hotline 0923.575.999.
+ Số lượng cây/bó là 100 đối với sản phẩm sắt hộp vuông có quy cách từ 12 cho đến 30 mm
+ Số lượng cây/bó là 25 đối với sản phẩm sắt hộp vuông có quy cách từ 38 cho đến 90 mm
+ Số lượng cây/bó là 50 đối với sản phẩm sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 10×20 cho đến 30×60 mm
+ Số lượng cây/bó là 20 đối với sản phẩm sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 40×80 cho đến 45×90 mm
+ Số lượng cây/bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 50×100 cho đến 60×120 mm
+ Số lượng cây/bó là 50 đối với sản phẩm sắt hộp chữ D có quy cách 20×40 mm
+ Số lượng cây/bó là 20 với sản phẩm sắt hộp chữ D có quy cách 45×85 mm
Một bó thép hộp có khối lượng bao nhiêu?
Trọng lượng của bó thép hộp sẽ khác nhau phụ thuốc vào kích thước, độ dày…Để tính được trọng lượng của từng bó thép theo kích thước thì ta sẽ áp dụng công thức sau:
Pb = Pc x M
+ Pb chính là chỉ số trọng lượng mỗi bó
+ Pc chính là chỉ số trọng lượng mỗi cây
+ M chính là chỉ số số lượng cây mỗi bó
Như vậy doanh nghiệp chúng tôi đã trình bày những nguồn thông tin chi tiết nhất về cách tính trọng lượng thép hộp các loại. Đồng thời còn có bảng tra trọng lượng thép hộp chính xác, tiêu chuẩn để quý khách dễ dàng tra cứu.
Thép hộp là loại thép sở hữu kết cấu rỗng ở bên trong, được sử dụng nhiều trong những công trình xây dựng và các ngành chế tạo cơ khí ở tại Việt Nam cũng như các quốc gia có ngành công nghiệp đi đầu như Anh, Mỹ, Pháp, Nhật…
Nguyên liệu chính để sản xuất nên thép hộp chính là thép được kết hợp với cacbon theo một tỉ lệ nhất định để tăng độ bền, khả năng chịu lực của sản phẩm – loại này là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng thêm tính bền và chống lại ăn mòn cho lớp thép ở bên trong, người ta thường mạ một lớp kẽm ở trên bề mặt thép hộp, gọi là thép hộp mạ kẽm.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra và cách tính trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước