Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Và Bảng Tra Chi Tiết

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Và Bảng Tra Chi Tiết

3689

Cách tính trọng lượng thép hộp có ích và hỗ trợ rất nhiều trong toàn bộ quy trình hạch toán vật tư và trong dự toán của các dự án xây dựng khác nhau. Hiện nay có rất nhiều các công thức tính trọng lượng thép hộp ra kg khác nhau và sau đây là một trong số những phương pháp tính đơn giản và chính xác nhất được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h!

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

Thép hộp vuông là sản phẩm có rất nhiều quy cách chính vì vậy khối lượng của từng cây thép hộp vuông cũng trở nên khác nhau. Không phải ai cũng có thể nhớ được khối lượng của từng thép hộp cũng như biết cách tính toan được khối lượng thép hộp. Vì khi một cây thép hộp loại vuông sở hữu kích thước khác nhau mà độ dài của chúng lại luôn cố định thì chỉ số khối lượng cũng khác nhau.

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông

Phương pháp tính trọng lượng thép hộp vuông dựa theo lý thuyết:

P = 4 * Chiều rộng cạnh (mm) * độ dày * chiều dài (m) * 0,00785

Chú ý: hằng số 0,00785 chính là chỉ số mật độ thép

Bảng tính trọng lượng thép hộp vuông

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp vuông chính xác nhất hiện nay:

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2 2.5 2.8 3 3.2 3.5
12×12 0.25 0.29 0.32 0.35 0.39 0.42 0.48
14×14 0.30 0.34 0.38 0.42 0.45 0.49 0.57 0.60
16×16 0.34 0.39 0.43 0.48 0.52 0.57 0.66 0.70
18×18 0.38 0.44 0.49 0.54 0.59 0.64 0.74 0.79
20×20 0.43 0.49 0.55 0.60 0.66 0.72 0.83 0.89
25×25 0.61 0.69 0.76 0.83 0.91 1.05 1.12
30×30 0.83 0.92 1 1.1 1.27 1.36 1.44 1.62 1.79 2.20
38×38 1.17 1.29 1.4 1.62 1.73 1.85 2.07 2.29
40×40 1.23 1.35 1.47 1.71 1.83 1.95 2.18 2.41 2.99
50×50 1.85 2.15 2.23 2.45 2.75 3.04 3.77 4.2 4.49
60×60 2.23 2.59 2.77 2.95 3.31 3.67 4.56 5.08 5.43
75×75 3.25 3.48 370 4.16 4.61 5.73 6.4 6.84 7.28 7.94
90×90 3.91 4.18 4.46 5.01 5.55 6.91 7.72 8.26 8.79 9.59

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ nhật dựa theo lý thuyết:

P = 2 * ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) * độ dày * chiều dài (m) * 0,00785

Chú ý: hằng số 0,00785 chính là chỉ số mật độ thép

Bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chính xác nhất hiện nay:

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,7 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3
10×20 0,28 0,33 0,37 0,42 0,46 0,51 0,55
13×26 0,37 0,43 0,49 0,55 0,60 0,66 0,72 0,84 0,90
20×40 0,56 0,66 0,75 0,84 0,93 1.03 1.12 1.30 1.40 1.60 1.67 1.85
25×50 0,70 0,82 0,94 1.05 1.17 1.29 1.40 1.63 1.75 1.98 2.09 2.32 2.67 2.90
30×60 0,99 1.13 1.27 1.41 1.55 1.68 1.96 2.10 2.38 2.52 2.80 3.21 3.48 3.90 4.17
30×90 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
35×70 1.48 1.64 1.80 1.97 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
40×80 1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
45×90 1.90 2.11 2.32 2.53 2.95 3.16 3.58 3.79 4.21 4.83 5.25 5.87 6.29
50×100 2.11 2.35 2.58 2.82 3.28 3.52 3.98 4.21 4.68 5.38 5.84 6.53 6.99
60×120 3.10 3.38 3.94 4.22 4.78 5.06 5.62 6.46 7.02 7.85 8.41
70×140 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88

Công thức tính trọng lượng thép hộp tròn

Thép hộp tròn

Thép hộp tròn

Công thức để tính trọng lượng ống thép dựa lý thuyết:

P = (Đường kính – độ dày ống) * Độ dày ống (mm) * chiều dài (m) * 0,02466

Chú ý: hằng số 0,02466 chính là chỉ số mật độ thép

Bảng tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng ống thép tròn chính xác nhất hiện nay:

Đường kính (mm) Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.3 2.5 2.8 3.0
12.7 0.207 0.235 0.262 0.289 0.315 0.340 0.390
13.8 0.226 0.256 0.286 0.316 0.345 0.373 0.428 0.455 0.533 0.582
15.9 0.262 0.298 0.333 0.367 0.401 0.435 0.501 0.533 0.626 0.686
19.1 0.318 0.361 0.404 0.446 0.488 0.530 0.611 0.651 0.768 0.843 0.917 0.953
21.2 0.354 0.402 0.451 0.498 0.545 0.592 0.684 0.729 0.861 0.947 1.031 1.072 1.153
22.0 0.368 0.418 0.468 0.518 0.567 0.616 0.711 0.758 0.897 0.986 1.074 1.117 1.202
25.4 0.426 0.485 0.544 0.602 0.659 0.716 0.829 0.884 1.048 1.154 1.259 1.310 1.412 1.560 1.657
26.65 0.448 0.510 0.571 0.633 0.693 0.753 0.872 0.930 1.103 1.216 1.326 1.381 1.489 1.647 1.750
28.0 0.471 0.537 0.601 0.666 0.730 0.793 0.918 0.980 1.163 1.282 1.400 1.458 1.572 1.740 1.850
31.8 0.537 0.612 0.686 0.760 0.833 0.906 1.050 1.121 1.332 1.470 1.606 1.673 1.806 2.002 2.131
33.5 0.566 0.645 0.724 0.801 0.879 0.956 1.108 1.184 1.407 1.554 1.698 1.770 1.911 2.120 2.256
35.0 0.838 0.920 1.000 1.160 1.239 1.474 1.628 1.779 1.855 2.004 2.223 2.367
38.1 0.915 1.004 1.092 1.267 1.354 1.611 1.780 1.948 2.031 2.195 2.437 2.597
40.0 0.962 1.055 1.148 1.333 1.424 1.696 1.874 2.051 2.138 2.312 2.569 2.737
42.2 1.016 1.115 1.213 1.409 1.505 1.793 1.983 2.170 2.263 2.448 2.720 2.900
48.1 1.275 1.388 1.612 1.724 2.055 2.274 2.490 2.598 2.811 3.128 3.336
50.3 1.688 1.805 2.153 2.382 2.610 2.722 2.947 3.280 3.499
59.9 1.737 2.020 2.160 2.579 2.856 3.130 3.267 3.539 3.943 4.209
63.5 2.144 2.293 2.739 3.033 3.326 3.471 3.761 4.191 4.476
65.0 2.196 2.349 2.805 3.107 3.407 3.556 3.853 4.295 4.587
73.0 2.472 2.645 3.160 3.502 3.841 4.010 4.346 4.847 5.179
75.6 2.562 2.741 3.276 3.630 3.982 4.157 4.507 5.027 5.371
88.3 3.000 3.211 3.840 4.256 4.671 4.878 5.290 5.904 6.310
101.6 4.430 4.912 5.393 5.632 6.110 6.822 7.294
106.0 4.625 5.129 5.631 5.882 6.381 7.126 7.620
108.0 4.714 5.228 5.740 5.995 6.504 7.264 7.768
113.5 4.958 5.499 6.038 6.307 6.843 7.644 8.175
127.0 6.165 6.771 7.073 7.675 8.576 9.174

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval

Công thức để tính trọng lượng thép hộp Oval dựa theo lý thuyết:

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó: chỉ số a, b  là kích thước cạnh  và s là độ dày cạnh.

Bảng tính trọng lượng thép hộp Oval

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp Oval chính xác nhất hiện nay:

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
8×20 0,258 0,293 0,327 0,361 0,394 0,427 0,492 0,523
10×20 0,271 0,307 0,343 0,379 0,414 0,449 0,517 0,55
12×23.5 0,452 0,494 0,536 0,619 0,659 0,699
15×30 0,468 0,525 0,581 0,636 0,691 0,799 0,852 0,906 1.010 1.112
20×40 0,783 0,858 0,933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057
12.7×38.1 0,454 0,521 0,587 0,753 0,819 0,948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626
25×50 0,984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806
15×60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537
30×60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927

Trọng lượng thép hôp chữ D

Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ D dựa thep lý thuyết:

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó: chỉ số a, b  là kích thước cạnh  và s là độ dày cạnh.

Bảng tính trọng lượng thép hộp D

Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D chính xác nhất hiện nay:

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
20×40 0,678 0,761 0,843 0,925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637
45×85 2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416

Một bó thép hộp bao nhiêu cây thép?

Một bó thép hộp gồm có bao nhiêu cây thép hay còn gọi là quy cách bó thép các nhà máy đều tuân theo quy định chung. Tuy nhiên mỗi nhà máy cũng có quy chuẩn riêng. Dưới đây là một vài quy cách bó thép chung cơ bản mà bạn có thể tham khảo. Để có được bảng tra quy cách của nhà máy riêng, vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh của Giá Sắt Thép 24h qua hotline 0923.575.999.

+ Số lượng cây/bó là 100 đối với sản phẩm sắt hộp vuông có quy cách từ 12 cho đến 30 mm

+ Số lượng cây/bó là 25 đối với sản phẩm sắt hộp vuông có quy cách từ 38 cho đến 90 mm

+ Số lượng cây/bó là 50 đối với sản phẩm sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 10×20 cho đến 30×60 mm

+ Số lượng cây/bó là 20 đối với sản phẩm sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 40×80 cho đến 45×90 mm

Một bó thép hộp gồm có bao nhiêu cây thép hay còn gọi là quy cách bó thép các nhà máy đều tuân theo quy định chung.

Một bó thép hộp gồm có bao nhiêu cây thép hay còn gọi là quy cách bó thép các nhà máy đều tuân theo quy định chung.

+ Số lượng cây/bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 50×100 cho đến 60×120 mm

+ Số lượng cây/bó là 50 đối với sản phẩm sắt hộp chữ D có quy cách 20×40 mm

+ Số lượng cây/bó là 20 với sản phẩm sắt hộp chữ D có quy cách 45×85 mm

Một bó thép hộp có khối lượng bao nhiêu?

Trọng lượng của bó thép hộp sẽ khác nhau phụ thuốc vào kích thước, độ dày…Để tính được trọng lượng của từng bó thép theo kích thước thì ta sẽ áp dụng công thức sau:

Pb = Pc x M

+ Pb chính là chỉ số trọng lượng mỗi bó

+ Pc chính là chỉ số trọng lượng mỗi cây

+ M chính là chỉ số số lượng cây mỗi bó

Như vậy doanh nghiệp chúng tôi đã trình bày những nguồn thông tin chi tiết nhất về cách tính trọng lượng thép hộp các loại. Đồng thời còn có bảng tra trọng lượng thép hộp chính xác, tiêu chuẩn để quý khách dễ dàng tra cứu.

Thép hộp là loại thép sở hữu kết cấu rỗng ở bên trong, được sử dụng nhiều trong những công trình xây dựng và các ngành chế tạo cơ khí ở tại Việt Nam cũng như các quốc gia có ngành công nghiệp đi đầu như Anh, Mỹ, Pháp, Nhật…

Trọng lượng của bó thép hộp sẽ khác nhau phụ thuốc vào kích thước, độ dày…

Trọng lượng của bó thép hộp sẽ khác nhau phụ thuốc vào kích thước, độ dày…

Nguyên liệu chính để sản xuất nên thép hộp chính là thép được kết hợp với cacbon theo một tỉ lệ nhất định để tăng độ bền, khả năng chịu lực của sản phẩm – loại này là thép hộp đen.

Đồng thời, để tăng thêm tính bền và chống lại ăn mòn cho lớp thép ở bên trong, người ta thường mạ một lớp kẽm ở trên bề mặt thép hộp, gọi là thép hộp mạ kẽm.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra và cách tính trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3