Tổng Hợp Bảng Tra Trọng Lượng Xà Gồ Tiêu Chuẩn Và Chính Xác Nhất Hiện Nay
Bài viết ngày hôm nay Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến khách hàng bảng tra cứu kích thước, khối lượng và trọng lượng xà gồ các loại hình chữ Z, xà gồ C dựa theo tiêu chuẩn
Xà gồ được ưa chuộng và ứng dụng phổ biến nhờ đặc tính rất nhẹ, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp ráp cũng như triển khai nên nó là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng.
Để sử dụng đúng chuẩn sản phẩm xà gồ cho các công trình xây dựng thì ta không thể bỏ qua bảng tra trọng lượng xà gồ thép z và c để đưa ra lựa chọn cho mình loại xà gồ nào sẽ phù hợp nhất. Hãy cùng tìm hiểu về những thông số quan trọng đó ngay sau đây nhé!
Tìm hiểu chung về xà gồ
Trong xây dựng, xà gồ chính là một cấu trúc ngang của hệ thống mái nhà. Nó có tác dụng chống đỡ được sức nặng của các vật liệu phủ và tầng mái. Bên cạnh đó nó còn hỗ trợ bởi bức tường cũng như là vì kèo gốc, dầm thép,…
Xà gồ mạ kẽm được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu với nguyên liệu là loại thép cường độ cao G350 cho đến 450 mpa và độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen sản xuất từ nguyên liệu là thép cán nóng được kết hợp thép cán nguội nhập khẩu cũng như sản xuất trong nước cho phép mang khả năng vượt nhịp rất lớn mà nó vẫn đảm bảo được độ an toàn trong phạm vi cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà người ta chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm. Tuy nhiên hiện nay loại sản phẩm xà gồ C mạ kẽm vẫn được người dùng lựa chọn nhiều hơn bởi những mặt ưu điểm của nó.
Ưu điểm
+ Xà gồ C mạ kẽm sở hữu khả năng chống ăn mòn, chống lại gỉ sét rất tốt trước những sự tác động của môi trường bên ngoài (dù không cần sử dụng đến sơn chống gỉ bên ngoài) để giúp tiết kiệm chi phí.
+ Chi phí sản xuất thấp, quá trình thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
+ Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì loại Xà gồ thép C được sản xuất dựa trên nền thép cường độ cao từ 450 Mpa cho phép sự vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn có thể đảm bảo độ võng nằm trong phạm vi cho phép.
+ Đa dạng về kích cỡ, các chủng loại, về chiều dài phù hợp đối với hầu hết các kết cấu công trình.
+ Cần rất ít chi phí trong bảo trì xà gồ
Ứng dụng
Xà gồ là loại vật liệu quan trọng được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, lĩnh vực xây dựng và dân dụng như:
+ Xà gồ thép làm khung và làm vì kèo thép cho các nhà xưởng
+ Xà gồ làm đòn tay thép cho các gác đúc
+ Xà gồ dùng trong các công trình xây dựng sở hữu quy mô lớn và vừa như là kho, xưởng, bệnh viện, …
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng xà gồ cho các công trình có bước cột với khoảng cách nhỏ hơn 6 mét
Trong các công trình thép hoặc nhôm thì xà gồ thường có dạng chữ W hoặc dạng máng rãnh, được ứng dụng trong phần cấu trúc chính để hỗ trợ cho mái nhà.
Quy cách xà gồ C
Quy cách xà gồ C với các thông số kỹ thuật của xà gồ này như là kích thước, chiều dài, trọng lượng, độ dày, quy cách bó thép …
Quy cách xà gồ C mang ý nghĩa quan trọng đối với kỹ sư, nhà thầu trong quá trình tính toán khối lượng thép C cần sử dụng cho hệ thống vì kèo hay đòn tay …của công trình.
Kích thước xà gồ C
Kích thước xà gồ C bao gồm các thông số như là chiều rộng tiết diện, chiều dài cây thép, chiều cao 2 cạnh và độ dày
+ Chiều rộng tiết diện thông thường lần lượt là 60, 80, 100, 125, 150, … 250, 300 mm
+ Chiều cao 2 cạnh thông thường lần lượt là: 30, 40, 45, 50, 65 cho đến 75 mm
+ Độ dày của xà gồ từ 1,5 mm cho đến 3,5 mm
+ Chiều dài xà gồ chữ X là 6 mét (có thể cắt tùy theo yêu cầu)
Với những thông số về kích thước linh động như vậy thì xà gồ C đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ cũng như thiết kế của công trình.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng xà gồ chữ C chính xác nhất hiện nay:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
+ Dung sai về trọng lượng sản phẩm trong khoảng ± 2%
+ Dung sai về độ dày sản phẩm trong khoảng ± 5%
Quy cách xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z bao gồm các thông số kỹ thuật như là kích thước, chiều dài, trọng lượng, độ dày, quy cách bó thép …
Kích thước xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z bao gồm các thông số kích thước, trọng lượng xà gồ hay độ dày …
+ H chính là chiều cao của tiết diện với độ lớn từ 100 mm đến 250 mm
+ E x F chính là chiều rộng của tiết diện với độ lớn từ: 50 x 55 mm đến 60 x 65 mm
Bảng tra trọng lượng xà gồ Z
Giá Sắt Thép 24h xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng xà gồ chữ Z chính xác nhất hiện nay:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 1126 |
Lưu ý:
+ Dung sai về trọng lượng sản phẩm trong khoảng ± 2%
+ Dung sai về độ dày sản phẩm trong khoảng ± 5%
Đặc điểm của xà gồ C & xà gồ Z
– Xà gồ Z có mặt cắt dạng hình chữ Z và sở hữu những đặc tính như loại xà gồ C là chịu tải lớn, gia công rất thuận tiện và vận chuyển nhanh,.. Xà gồ Z dược dùng cho những công trình có bước cột lớn.
– Xà gồ C có mặt cắt hình chữ C, rất nhẹ và gia công thuận tiện. Chúng được sử dụng rộng rãi trong sân vận động, tại ga sân bay, trong khu chế xuất,.. do khả năng chịu lực tốt, vận chuyển nhanh, việc tháo rời và thi công tiết kiệm tối đa thời gian.
Thông thường, thì xà gồ C được ứng dụng cho những công trình có bước cột < 6 m.
Giasatthep24h.com – Đơn vị bán xà gồ uy tín tại TP.HCM
Không quá khó để khách hàng có thể tìm thấy được rất nhiều đơn vị cung cấp các vật liệu sắt thép xây dựng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được uy tín và chất lượng của sản phẩm. Là một trong những doanh nghiệp chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,…xà gồ. Giá sắt thép 24h cam kết sẽ mang đến cho người tiêu dùng những loại vật tư có chất lượng tốt và bền bỉ nhất.
Tổng công ty Giasatthep24h hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu cũng như sản xuất và kinh doanh phân phối sắt thép chất lượng cao. Trong đó không thể thiếu loại xà gồ.
Không chỉ là thép hình mà tất cả các dòng sản phẩm được Giá Sắt Thép 24h cung cấp đều được kiểm định về mặt chất lượng rõ ràng. Giá Sắt Thép 24h chúng tôi có đội ngũ nhân công, hệ thống xe cộ thường trực 24/24 và giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua xà gồ vì:
+ Đơn vị phân phối cấp 1 và có giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.
+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.
+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng
+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra trọng lượng xà gồ hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước