Bảng Tra Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật | Giasatthep24h
Quy cách thép hộp chữ nhật hay nói một cách dễ hiểu chính lá kích thước thép hộp, được quy định bởi độ dài, độ dày, đường kính (tùy loại thép hộp). Cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây của Giasatthep24h để hiểu rõ hơn về thép hộp chữ nhật cũng như quy cách, kích thước, trọng lượng của sản phẩm này.
Quy cách thép hộp chữ nhật là gì?
Quy cách thép hộp chữ nhật chính là các thông số quy định kích thước, độ dày, độ dài, quy cách bó thép và trọng lượng của thép hộp chữ nhật. Quy cách này có ý nghĩa vô cùng quan trọng với các kỹ sư, chủ thầu công trình bởi đây là yếu tố giúp họ có thể dễ dàng tính toán khối lượng cũng như trọng lượng thép hộp chữ nhật cần dùng trong các kết cấu công trình, sản phẩm công nghiệp, nội thất,…

Quy cách thép hộp chữ nhật thể hiện các thông số về kích thước, trọng lượng giúp việc tính toán trở nên dễ dàng hơn
Tại sao nên sử dụng thép hộp chữ nhật?
Không phải ngẫu nhiên mà thép hộp chữ nhật nói riêng và thép hộp nói chung lại được sử dụng phổ biến đến vậy. Chúng được sử dụng và ứng dụng rộng rãi bởi sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội có thể kể đến như:

Thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội
- Giá thành rẻ: Quy trình sản xuất ra thép hộp không quá phức tạp cùng với nguồn nguyên vật liệu để tạo nên thép hộp khá dễ tìm và có giá thành thấp nên thép hộp chữ nhật có giá thảnh vô cùng hợp lý.
- Độ bền cao: Được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại mang lại các sản phẩm thép hộp có độ cứng cao, có khả năng chống oxy hóa, chống lại bào mòn, rỉ sét vô cùng hiệu quả trước những tác động của môi trường. Do đó, thép hộp được đánh giá là loại vật liệu có độ bền cao, cho tuổi thọ lên đến 60 – 70 năm.
- Dễ dàng kiểm tra chất lượng của sản phẩm: Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm là bước vô cùng quan trọng khi mua bất kỳ sản phẩm nào. Các loại vật liệu khác được xếp trong thùng, đóng bai bì khiến người mua khó kiểm soát được chất lượng. Còn đối với thép hộp chữ nhật chúng ta có thể kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách dễ dàng thông qua các mối hàn. Việc kiểm tra dễ dàng như này giúp ta có thể đưa ra các phương án xử lý kịp thời nếu sản phẩm cung cấp không đạt chất lượng yêu cầu.
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là vật liệu được sản xuất với kích thước các cạnh không bằng nhau, chiều dài lớn hơn chiều rộng. Hiện nay, quy cách thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm với độ dày đa dạng trong khoảng từ 0,6mm đến 3mm. Tùy thuộc vào độ dày, kích thước, quy cách sẽ quyết định đến trọng lượng của thép hộp chữ nhật.
Kích thước thép hộp chữ nhật
- Kích thước thép hộp chữ nhật thông thường: 10x30mm, 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 45x90mm, 50x100mm, 60x120mm.
- Thép hộp chữ nhật cỡ lớn: 100x150mm, 100x200mm, 200x300mm.

Thép hộp chữ nhật rất đa dạng kích thước đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng
Độ dày thép hộp chữ nhật
- Thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn có độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3, 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0.
- Độ dày thép hộp chữ nhật cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly.
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Để tính trọng lượng thép hộp chữ nhật ta áp dụng công thức sau:
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a: kích thước cạnh.
- s: độ dày cạnh.
+ Trọng lượng thép hộp chữ nhật dao động từ 2,53kg/cây cho đến 64,21kg/cây.
+ Đối với các sản phẩm thép hộp chữ nhật cỡ lớn trọng lượng có thể lên đến 448kg/cây.
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật
Quy cách
(mm) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Giasatthep24h – Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín, chất lượng
- Giasatthep24h với hơn mười năm hình thành và phát triển, tự tin là đơn vị số 1 chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp uy tín, chính hãng với chất lượng tốt nhất, được rất nhiều khách hàng đánh giá cao khi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi.
- Chúng tôi dám khẳng định mức giá thép hộp mà chúng tôi đưa ra luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường mà vẫn đảm bảo chất lượng, quy cách thép hộp chữ nhật đúng với tiêu chuẩn đề ra.
- Không những thế, tại đây luôn luôn trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và xuất xứ của sản phẩm. Đồng thời hỗ trợ giao hàng nhanh chóng mọi nơi nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm tin tưởng và sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá sắt thép chi tiết tại: