Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép C Tiêu Chuẩn, Chính Xác Nhất Hiện Nay
Thép hình là loại sản phẩm thép ở hình dạng các chữ cái khác nhau, tùy theo những mục đích sử dụng riêng mà có thể lựa chọn ra loại thép phù hợp. Thép hình là một trong những loại vật liệu thép quan trọng được dùng rộng rãi trong các ngành xây dựng và ở một số ngành công nghiệp nặng khác. Nhắc đến sản phẩm thép hình người ta thường nghĩ ngay đến những dòng quen thuộc ví dụ như thép hình I, H, U, V. Trong đó có một loại thép hình được khách hàng ưa chuộng sử dụng rất nhiều nhưng ít người biết đến là thép hình C.
Vậy thép C là gì? Thép hình C thường được sử dụng phổ biến cho những công trình nào? Sau đây là một vài những thông tin về dòng sản phẩm thép hình C như đặc điểm, quy cách và trọng lượng thép C. Cùng tìm hiểu với Giá Sắt Thép 24h qua bài viết sau nhé!
Thép hình chữ C là gì?
Thép C còn có tên gọi khác đó là xà gồ chữ C. Loại thép này ở dưới dạng hình dáng của mặt cắt gần tương tự như chữ C in hoa xuất hiện trong bảng chữ cái. Hiện tại, dòng sản phẩm đang được dùng đặc biệt phải kể đến như là thép C mạ kẽm và loại thép C đen.
Thép hình chữ C thường rất đa dạng về kích thước và mẫu mã khác nhau, tuy nhiên chúng đều đáp ứng được mọi quy định của quốc gia mác thép.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ C
Hiện nay, sản phẩm thép hình chữ C đang được sản xuất bởi loại thép cán nguội của bề mặt mạ kẽm hay từ thép đen. Mỗi một loại sản phẩm đều sở hữu cho mình một số các đặc tính hoàn toàn khác nhau, để đáp ứng nhu cầu sử dụng từ khách hàng. Thép hình chữ C hiện có mặt tại việt Nam được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn như JIS G3302, ASTM A653/A653M với đầy đủ thông số sau:
– Độ dày ở bề mặt vật liệu xà gồ C dao động từ 1.0mm ÷ 3.5mm.
– Bề mặt rộng của thép hình C đó là Min 40mm (± 0.5).
– Lượng mạ của thép C là từ Z100 ÷ Z350.
– Độ bền của xà gồ C là G350, G450, G550.
Việc ứng dụng các dòng sản phẩm thép hình trở nên khá đa dạng mà không chỉ dừng lại trong các công trình xây dựng mà còn trong đóng tàu, chế tạo máy bay,… Vì vậy, sản phẩm này được sản xuất dưới nhiều hình dạng, dao động từ 60 cho đến 300mm, với độ tương ứng với độ cao từ 2 cạnh lần lượt đó là: 30, 40, 45, 50, 65 và 75mm. Từ đó mà giúp cho công việc trở nên tiện lợi hơn bao giờ hết và đều đáp ứng đủ những nhu cầu của công trình.
Bảng tra quy cách và trọng lượng thép C
Để quý khách hàng có được cái nhìn khách quan và rõ ràng hơn về các thông tin sản phẩm thép hình chữ C. Giasatthep24.com xin tổng hợp bảng tra trọng lượng thép C, quy cách cũng như kích thước chi tiết nhất, mời các quý khách hàng cùng tham khảo.
Bảng tra trọng lượng xà gồ thép c loại từ C80 cho đến C150:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép C từ C80 – C150 | |||||||||||
Quy Cách | Độ dày | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Bảng tra trọng lượng thép C loại từ C160 cho đến C300:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép C từ C160 – C300 | ||||||||
Quy Cách | Độ dày | |||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Các lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ C
Trong thiết kế công trình
+ Tùy thuộc vào độ dài cũng như kính thước của tấm lợp và lựa trọng tải của mái phụ để chúng ta thiết kế xà gồ sao cho phù hợp dựa trên khối lượng, quy cách sản phẩm.
+ Số lượng của xà gồ phải tỉ lệ thuận đối với trọng lượng của tấm lợp, nghĩa là tấm lợp càng nặng thì việc sử dụng xà gồ sẽ càng nhiều và ngược lại.
+ Lớp ván gỗ và các tấm kim loại sử dụng cho bức tường cũng như mái phải tương ứng đối với chiều dài, tải trọng của xà gồ.
+ Phải có khoảng cách hợp lý giữa xà gồ tường và loại xà gồ mái nhà, khoảng cách tốt nhất là từ 4-6 ft.
Trong bảo quản
+ Không đặt thép chữ C gần các khu vực chứa các loại hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Phải đặt xà gồ nằm trên kệ gỗ hoặc nền bê tông có đệm lót cũng như cách mặt đất từ 10cm trở nên để có thể tránh các trường hợp bị trầy xước, ẩm và oxy hóa.
+ Không để chung các loại xà gồ mới và cũ với nhau để hạn chế bị lan rỉ sét.
+ Tuyệt đối không nên để sản phẩm thép C dính trực tiếp với nước mưa, vì trong nước mưa có chứa axit sẽ tạo nên những điểm mốc trắng làm mất thẩm mỹ cho xà gồ.
+ Và cuối cùng, để cho sản phẩm luôn giữ được tính bền đẹp, phải được lưu giữ trong nơi thoáng mát, sạch sẽ và được che chắn bụi bẩn.
Những lý do không thể bỏ qua khi mua hàng tại Giasatthep24h.com
+ Cam kết giao đúng các loại sản phẩm để đảm bảo về chất lượng, kích thước, mẫu mã, quy cách, tiêu chuẩn, sản phẩm
+ Giá cả sắt thép cạnh tranh trên thị trường kèm theo rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn
+ Cung cấp đầy đủ các chứng từ hợp pháp về loại sản phẩm và sẽ hoàn trả toàn bộ các chi phí khi phát hiện đó là sản phẩm không đạt chất lượng
+ Miễn phí vận chuyển ở trong khu vực thành phố Hồ Chí Minh và với những đơn hàng lớn sẽ kèm theo chương trình giảm giá, chiết khấu.
Với phương châm hoạt động là chất lượng – chuyên nghiệp – uy tín, Giá Sắt Thép 24h luôn mang đến cho quý khách hàng những loại sản phẩm sắt thép đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng với sự phục vụ chu đáo tận tình và sự cam kết để khẳng định về trách nhiệm cũng như sự tín nhiệm từ khách hàng.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về các bảng tra quy cách và trọng lượng thép C mới, chính xác nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước