Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Blog xây dựng / [Cập Nhật] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I Tiêu Chuẩn

[Cập Nhật] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I Tiêu Chuẩn

5630

Thép hình I từ lâu đã trở thành loại vật liệu xây dựng không thể không có trong ngành xây dựng hiện nay. Chúng đóng một vai trò quan trọng và góp phần để xây dựng nên các công trình có quy mô từ lớn đến nhỏ. Hiện nay, các loại thép hình chữ I đang được sản xuất với rất nhiều kích thước đa dạng như là thép hình i100 , thép i120 , i150 , i200 , thép chữ i250 , i300 , i350 , thép i400 , i450 , i500,…

Vậy mỗi một loại thép hình I này lại có quy cách và kích thước như thế nào? Chúng được sử dụng như thế nào trong lĩnh vực xây dựng hiện nay? Đồng thời hãy cùng cập nhật bảng tra trọng lượng thép hình I , khối lượng thép i mới nhất tại Giá Sắt Thép 24h – Đơn vị cung cấp các loại thép hình có chất lượng cao và giá rẻ.

Sắt thép hình I là gì ?

Thép I là một loại thép có hình dạng tương tự hình chữ I in hoa nằm trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I sở hữu kích thước chiều cao hay là chiều dài nối bụng lớn hơn so với phần cánh.

Loại thép theo đúng trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn hiện nay

Loại thép theo đúng trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn hiện nay

Hiện nay có một loại thép với vẻ bề ngoài rất giống với thép chữ I đó là thép H và được sản xuất phổ biến với nhiều kích thước cũng như trọng lượng khác nhau. Đối với mỗi dự án hay công trình xây dựng đòi hỏi các yêu cầu khác nhau về phương diện kỹ thuật và sẽ ứng dụng thì thép hình I một cách riêng biệt. Để đánh giá được khả năng làm việc cũng như độ chịu lực của thép chữ I thì người ta dùng chỉ số mác thép.

Ưu điểm của thép hình I

+ Thép I có tiết diện ở bề mặt khá lớn nên sở hữu độ cân bằng cao và chịu được lực tốt

+ Thép hình I có kết cấu rất cân bằng, vững chắc và có đàn hồi tốt

+ Thép hình I không bị cong vênh hay biến dạng khi chịu các áp lực lớn

+ Thép I có nhiều kiểu và đa dạng kích thước, độ dày để phù hợp với nhiều công trình

+ Thép I có khả năng chống chịu dưới thời tiết khắc nghiệt

+ Khả năng chịu được độ ăn mòn, oxy hóa của các sản phẩm hóa chất

+ Thời gian thi công thép I nhanh, dễ dàng cũng như chi phí bảo trì thấp

+ Trọng lượng thép hình I nhẹ hơn thép H

Thép I có tiết diện ở bề mặt khá lớn nên sở hữu độ cân bằng cao và chịu được lực tốt

Thép I có tiết diện ở bề mặt khá lớn nên sở hữu độ cân bằng cao và chịu được lực tốt

Bảng tra trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn

Thép hình I là một loại thép sở hữu khả năng chịu được các áp lực lớn, được ứng dụng nhiều trong các kết cấu xây dựng. Đây là dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất theo tiêu chuẩn từ các nước tiên tiến bậc nhất trên thế giới, cụ thể:

Bảng tra trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm

Bảng tra trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm

Cũng như bảng tra thép hình thì bảng tra trọng lượng thép hình I sẽ có các loại mác thép như sau:

+ Mác thép CT3 dựa theo các tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga

+ Mác thép SS400 dựa theo các tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410 hoặc 3010 từ Nhật

+ Mác thép SS400, Q235A,B,C dựa theo cá tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 từ Trung Quốc

+ Mác thép A36 dựa theo tiêu chuẩn : ATSM A36 từ Mỹ

Dưới đây là một số thông tin về trọng lượng thép hình I, khối lượng thép hình i mới chuẩn xác nhất hiện nay.

Quy cách và trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn
Tên sản phẩm Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây Trọng Lượng    
Kích thước cạnh Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2  ( M/ Cây )   ( KG/ M )
Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Bảng tra trọng lượng thép hình I đúng tiêu chuẩn

Ứng dụng của thép hình I

Ngoài những ứng dụng tại các công trình xây dựng. Thì thép hình I còn được ứng dụng trong việc làm đòn cân, đòn bẩy,… Ứng dụng ở trong các toà nhà cũng như tại các công trình đặc biệt. Điều này cần đòi hỏi nguyên vật liệu có khả năng chịu lực hay chịu va đập cao.

Thép hình chữ I còn có thể tồn tại trong một điều kiện môi trường khắc nghiệt. Dưới những tác động của các loại hóa chất hoặc nhiệt độ. Chính vì lẽ đó, thép hình chữ I còn được ứng dụng phổ biến tại các công trình như:

+ Thép hình I sử dụng trong các loại máy móc

+ Ứng dụng thép hình I rộng rãi trong làm đường ray

+ Dùng làm các cột để chống hỗ trợ trong khu vực hầm mỏ

Thép hình I sử dụng trong các loại máy móc

Thép hình I sử dụng trong các loại máy móc

+ Dùng làm cột cũng như dầm cho công trình có kết cấu thép trong quá trình xây dựng dân dụng cũng như kỹ thuật công trình, tại các dự án xây dựng công nghiệp và dầm cho container hay xe tải, làm sàn thép, khung gầm,…

Giasatthep24h – Đơn vị cung cấp thép hình I uy tín và giá rẻ hàng đầu

Thị trường sắt thép tại Việt Nam đang khá đa dạng bởi số lượng lớn các doanh nghiệp cung ứng vật liệu. Tuy nhiên chính vì vầy mà cũng có không ít địa chỉ giả mạo, không uy tín, bán khống giá hay bán các sản phẩm thép hình I có chất lượng kém, gây ra sự hoang mang cho người tiêu dùng.

Công ty thép Giasatthep24h địa chỉ tin cậy chuyên cung cấp nguyên vật liệu xây dựng đã được nhiều khách hàng tin tưởng trong suốt nhiều năm qua. Chúng tôi luôn tự hào vì là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu sắt thép uy tín hàng đầu của Việt Nam cũng như trên thế giới. Chỉ cần bạn có các nhu cầu về nguyên vật liệu muốn mua, Giasatthep24h luôn sẵn sàng phục vụ.

Ngoài thép hình thì chúng tôi còn cung cấp thêm rất nhiều mặt hàng sắt thép xây dựng đa dạng các chủng loại hàng chính hãng với mức giá cả rẻ nhất thị trường. Dù là khách hàng mua số lượng lớn sản phẩm hay nhỏ đều sẽ được doanh nghiệp chúng tôi chăm sóc tận tình và mang lại những loại sản phẩm tốt nhất. Đặc biệt hơn, nếu bạn có chính sách mua hàng với số lượng lớn thì còn nhận được một mức giá vô cùng ưu đãi với phần chiết khấu hoa hồng cực cao. Giasatthep24h có một quy trình làm việc rõ ràng, các hợp đồng minh bạch, sở hữu hình thức thanh toán linh hoạt. Đây chính là một địa chỉ hợp tác lâu dài và tin cậy của khách hàng.

Giasatthep24h - Đơn vị cung cấp thép hình I uy tín và giá rẻ hàng đầu

Giasatthep24h – Đơn vị cung cấp thép hình I uy tín và giá rẻ hàng đầu

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng trọng lượng thép hình I mới nhất hiện nay cũng như cách tính khối lượng thép hình chữ i. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua – Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3