Bảng Báo Giá Thép Hình i Mới Nhất tháng Tháng 12/2024,Cập Nhật Liên Tục 24h
Bảng giá sắt chữ i hiện tại như thế nào ? Đây là thông tin rất quan trọng giành cho khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu và mua thép hình i, trong những năm gần đây thép hình chữ i được áp dụng nhiều và rộng rãi tại các công trình trình xây dựng côn nghiệp và dân dụng. Vậy giá sắt chữ i hiện nay đang biên động thế nào? Hãy cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng giá sắt chữ I tháng Tháng 12/2024
Sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép I 150x75x5x712m (Posco) | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 (Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m (Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m (Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m (Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m (Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m (Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m (Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m (Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m (Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m (Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Sắt chữ I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999
Xem thêm: Giá thép xây dựng hôm nay
Thép hình I là gì ?
Thép chữ I là một loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I hoa trong bảng Tiếng Việt. Thép I có kết cấu 2 cạnh ngang hẹp vớ phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng khá lớn. Thép hình chữ I sở hữu khả năng chịu lực và độ đàn hồi rất tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng như chung cư, nhà ở, nhịp cầu … Người ta thường sử dụng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ I như các loại thép khác trên thị trường
Nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội như là khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, thép chữ Iđược sử dụng nhiều trong xây dựng, cầu đường …
Đặc tính cơ bản của thép hình I
Thép chữ I được sản xuất qua hệ thống máy móc và dây chuyền hoàn toàn mới. Vì vậy, nó đảm bảo đạt chuẩn về mọi yếu tố và yêu cầu kỹ thuật cũng như thông số của ngành xây dựng yêu cầu. Nó có khả năng đáp ứng tốt trong mọi ứng dụng ở thực tế đời sống ngày nay.
Sắt chữ i là sản phẩm được sản xuất dưới dạng thanh thép và có tiết diện mặt cắt hình chữ I hoa. Bề mặt trên nó còn được phủ một lớp kẽm bằng cách ngâm thép trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ cao, lên đến hơn 400°C trong khoảng thời gian 10 phút.
Sau đấy thép hình I sẽ được vệ sinh sạch sẽ bề mặt để loại bỏ đi lượng kẽm thừa, đồng thời làm nguội bằng nước và khí lạnh.
Phân loại thép hình I
Với mục đích đáp ứng được tối đa nhu cầu khách hàng về các công trình chắc chắn, bền và đẹp nhất. Các doanh nghiệp sản xuất đã cho ra đời đa dạng các loại sắt thép hình chữ i. Mỗi một loại thép i sẽ có những ưu điểm khác nhau để sử dụng tùy vào công trình.
Thép I đúc
Đây là loại thép được sản xuất dựa trên công nghệ đúc hiện đại. Chính vì vậy mà thép i đúc sở hữu khả năng chịu lực vượt trội hơn so vớ các loại thép khác.
Thép I mạ kẽm
Mạ kẽm là loại công nghệ mạ một lớp kẽm ra bề mặt bên ngoài của thép, nhằm bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn dưới tác động của ngoại cảnh. Bên cạnh đó, lớp kẽm còn giúp tăng độ cứng, độ bền cho bề mặt vật liệu.
Thép I mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép vẫn sở hữu một lớp kẽm bên ngoài nhưng khác về mặt công nghệ khi phủ chúng. Cách làm ra loại vật liệu này đó là nhúng thanh thép vào lò mạ kẽm đang đun nóng.
Điểm ưu việt của thép hình I
Các sản phẩm thép hình I đa số đều được nhập khẩu và sản xuất với quy trình tiên tiến, trang thiết bị hiện đại, đạt các tiêu chuẩn của nước ngoài như ASTM (Mỹ) – KD S3503 – EN10025-2 – JIS G3101 (Nhật) – GB/T 700 – A131
Do đó, thép hình I sở hữu những ưu điểm vượt trội như:
+ Độ bền bì rất cao và giúp tăng tuổi thọ công trình (hơn 50 năm)
+ Thép I có tiết diện bề mặt khá lớn và độ cân bằng cao đảm bảo được khả năng chịu lực tốt
+ Thời gian lắp đặt, thi công nhanh và rất dễ dàng
+ Chi phí bảo trì khá thấp và dễ mở rộng cơi nới.
+ Có trọng lượng nhẹ hơn so với các sản phẩm thép hình H cùng loại
Hiện tại, đây là một trong những loại thép được nhiều đơn vị xây dựng yêu thích và sử dụng để thi công các công trình nhà xưởng. Bởi vì nó sẽ giúp cho các nhà thầu giảm đáng kể chi phí xây dựng, thời gian thi công mà vẫn đảm bảo được độ chính xác, dễ dàng tháo gỡ và di chuyển.
Tuy nhiên, nếu công trình có tải trọng ngang lớn thì phải sử dụng thép hình H thay vì thép i
Ứng dụng thép hình I hiện nay
Thép chữ I là loại sản phẩm có kết cấu rất cân bằng (chữ I), chắc chắn và bền vững nên nó có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống như:
+ Ứng dụng trong công trình cây dựng nhà thép tiền chế
+ Làm các kệ kho chứa hàng hóa, sản phẩm
+ Thiết kế ra lò hơi công nghiệp và tháp truyền hình
+ Ứng dụng cao trong việc thiết kế các khu nâng và vận chuyển máy móc
+ Làm cọc nền, móng cho nhà xưởng, nhà ở …
+ Ứng dụng rộng rãi trong xây cầu, làm đường
+ Sử dụng để làm đòn cân
Bảng quy cách thép I tiêu chuẩn
Tên Sản Phẩm | Quy cách hàng hóa (mm) | Chiều Dài Cây ( m/cây) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
||
Kích thước cạnh |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình i100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
I100x55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 | ||
Thép i120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình i148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình i150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình i194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình i198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép i200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình i244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình i248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình i250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
I250x175 | 7 | 11 | 44.1 | ||
Thép hình i294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình i298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình i300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình i340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình i346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình i350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình i390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình i396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình i400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình i440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình i446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình i450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình i482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình i488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình i496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình i500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình i596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình i582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình i588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình i594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình i600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình i692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình i700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình i792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình i800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình i900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Cách biệt thép hình I và thép hình H
Thép hình chữ H được thiết kế theo chữ H in hoa Tiếng Việt và được chế tạo từ loại thép cuốn. Đây là loại sản phẩm được đánh giá rất cao về khả năng chịu lực. Lí do bởi vì cấu tạo của nó theo hình chứ H sẽ có mặt bích khá lớn, có khả năng cân bằng cao và chịu lực tốt.
Thép hình I được cấu tạo theo hình dạng chữ I Tiếng Việt in hoa, nên chiều cao thường cao hơn so với kích thước chiều rộng của mặt bích. Thép I và thép H có khả năng chịu lực tương đương. Tuy nhiên, hai loại sản phẩm này vẫn có những điểm khác nhau như:
+ Hình dáng thép I ngắn hơn so thép H. Thép H có phần chân dài hơn so với phần chân của thép I.
+ Trọng lượng của thép H sẽ năng hơn so với thép I.
+ Thép H rất đa dạng mẫu mã và có nhiều kích thước hơn.
+ Thép hình H có thiết kế cân đối nên khả năng chịu lực sẽ tốt hơn. Chính vì vậy, thép hình H chủ yếu được sử dụng cho những hạng mục đòi hỏi sức chống chịu và tải trọng lớn.
+ Giá cả của thép hình H thường cao hơn so với các sản phẩm thép I cùng loại.
Đơn vị cung cấp sắt I chất lượng và uy tín hiện nay
Thị trường hiện nay đang có rất nhiều đơn vị chuyên sản xuất, cung cấp và phân phối các dòng sản phẩm sắt thép. Trong đó, dòng sản phẩm sắt thép hình chữ i được rất nhiều người yêu thích và lựa chọn vì chất lượng cao, mẫu mã đa dạng và giá thép cạnh tranh với các sản phẩm khác hiện nay.
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua sắt thép. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, sản xuất trực tiếp với máy móc, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h, vì:
+ Đơn vị phân phối và báo giá sắt thép cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.
+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.
+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng
+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về thép hình i và bảng giá sắt chữ i mới nhất của thép hình. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website: https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước