Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá sắt thép hôm nay / Thép V – Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng Tháng 12/2024

Thép V – Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng Tháng 12/2024

2334

Thép V là một trong những nguyên vật tư thường được sự dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như chung cư, cầu đường, nhà ở,… Vậy thép V là gì và bảng báo giá mới nhất hiện nay thế nào. Cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé

Bảng báo giá thép V mới nhất Tháng 12/2024

Tùy vào mẫu mã và kích thước, thép V sẽ có các giá thành khác nhau:

Bảng báo giá thép V đen

STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V mạ kẽm
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 107,800
2.50 5.40 Cây 6m 116,424
3.50 7.20 Cây 6m 153,072
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 112,200
2.50 6.30 Cây 6m 125,370
2.80 7.30 Cây 6m 145,270
3.00 8.10 Cây 6m 161,190
3.50 8.40 Cây 6m 167,160
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 149,250
2.50 8.50 Cây 6m 164,900
2.80 9.50 Cây 6m 184,300
3.00 11.00 Cây 6m 213,400
3.30 11.50 Cây 6m 223,100
3.50 12.50 Cây 6m 242,500
4.00 14.00 Cây 6m 271,600
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 238,800
2.50 12.50 Cây 6m 242,500
3.00 13.00 Cây 6m 252,200
3.50 15.00 Cây 6m 291,000
3.80 16.00 Cây 6m 310,400
4.00 17.00 Cây 6m 329,800
4.30 17.50 Cây 6m 339,500
4.50 20.00 Cây 6m 388,000
5.00 22.00 Cây 6m 426,800
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 541,750
6.00 32.50 Cây 6m 640,250
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 620,000
6.00 36.00 Cây 6m 720,000
7.00 42.00 Cây 6m 840,000
7.50 44.00 Cây 6m 880,000
8.00 46.00 Cây 6m 920,000
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 660,000
6.00 39.00 Cây 6m 780,000
7.00 45.50 Cây 6m 910,000
8.00 52.00 Cây 6m 1,040,000
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 903,000
7.00 48.00 Cây 6m 1,032,000
8.00 55.00 Cây 6m 1,182,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 1,193,250
8.00 61.00 Cây 6m 1,311,500
9.00 67.00 Cây 6m 1,440,500
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,333,000
8.00 66.00 Cây 6m 1,419,000
10.00 86.00 Cây 6m 1,849,000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999

Bảng báo giá thép V mạ kẽm

STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V đen
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 87,800
2.50 5.40 Cây 6m 94,824
3.50 7.20 Cây 6m 124,272
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 90,200
2.50 6.30 Cây 6m 100,170
2.80 7.30 Cây 6m 116,070
3.00 8.10 Cây 6m 128,790
3.50 8.40 Cây 6m 133,560
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 119,250
2.50 8.50 Cây 6m 130,900
2.80 9.50 Cây 6m 146,300
3.00 11.00 Cây 6m 169,400
3.30 11.50 Cây 6m 177,100
3.50 12.50 Cây 6m 192,500
4.00 14.00 Cây 6m 215,600
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 190,800
2.50 12.50 Cây 6m 192,500
3.00 13.00 Cây 6m 200,200
3.50 15.00 Cây 6m 231,000
3.80 16.00 Cây 6m 246,400
4.00 17.00 Cây 6m 261,800
4.30 17.50 Cây 6m 269,500
4.50 20.00 Cây 6m 308,000
5.00 22.00 Cây 6m 338,800
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 431,750
6.00 32.50 Cây 6m 510,250
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 496,000
6.00 36.00 Cây 6m 576,000
7.00 42.00 Cây 6m 672,000
7.50 44.00 Cây 6m 704,000
8.00 46.00 Cây 6m 736,000
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 528,000
6.00 39.00 Cây 6m 624,000
7.00 45.50 Cây 6m 728,000
8.00 52.00 Cây 6m 832,000
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 735,000
7.00 48.00 Cây 6m 840,000
8.00 55.00 Cây 6m 962,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 971,250
8.00 61.00 Cây 6m 1,067,500
9.00 67.00 Cây 6m 1,172,500
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,085,000
8.00 66.00 Cây 6m 1,155,000
10.00 86.00 Cây 6m 1,505,000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999

Bảng báo giá thép V đục lỗ

Quy cách Độ dày Chiều dài Đơn giá
V 1×3 cm 1.5 mm 3m         13000
V 3×3 cm 1.5 mm – 2 mm 2 – 3m         14000 – 20000
V 4×4 cm 1.5 mm – 2 mm  2 – 3m         20000 – 27000
V 3×5 cm 1.5 mm – 2 mm 2 – 3m   20000 – 27000
 V 4×6 cm 1.8 mm – 2mm 2 – 3m         29000 – 31000
 V 4×8 cm 2.2 mm 3m         48000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999

Xem thêm:

Giá thép góc không đều cạnh

Bảng báo giá thép hôm nay

Giá thép V bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào

Giá của thép hình V không chỉ thay đổi theo tùy nhà phân phối và thời điểm trong năm mà còn bị ảnh hưởng bởi:

+ Kích thước của thép V

+ Trọng lượng và độ dày của thép

Trọng lượng và kích thước là một trong những yêu tố ảnh hưởng đến giá của thép

Trọng lượng và kích thước là một trong những yêu tố ảnh hưởng đến giá của thép

Khái niệm thép hình V là gì?

Thép hình V là loại sản phẩm thuộc thép hình, được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác để tạo ra những sản phẩm cần thiết.

Thép V là một trong những vật tư xây dựng không thể thiếu

Thép V là một trong những vật tư xây dựng không thể thiếu

Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, thép V đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam. Vì vậy, sản phẩm thường được ứng dụng trong các công trình to lớn, quan trọng.

Đặc điểm cấu tạo thép V

Cấu tạo của thép V gồm hợp chất của Fe, Carbon, S, Mn, Si,  P, Ni, Cr, Cu…. Hàm lượng Carbon ở thép hình V khá cao giúp tăng độ cứng và độ bền cho sản phẩm.

+ Chiều dài trung bình của thép hình là 6m hoặc 12m.

+ Độ dài cạnh dao động từ 25mm – 250mm.

+ Độ dày của thép trong khoảng 2mm – 25mm.

Cấu tạo bởi rất nhiều loại hợp kim

Cấu tạo bởi rất nhiều loại hợp kim

Thép V có bao nhiêu loại?

Để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình nhà mình, thép V được chia thành nhiều loại với những quy cách khác nhau.

Các loại thép V được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là:

+  Thép V đen

+ Thép hình V mạ kẽm

+ Thép V mạ kẽm nhúng nóng

+ Thép hình V đục lỗ

Phân loại đa dạng

Phân loại đa dạng

Do kích thước khác nhau nên cân nặng và giá cả của các sản phẩm sẽ có sự chênh lệch. Vì vậy khách hàng cần tìm hiểu thông tin trước khi sản phẩm.

Ưu điểm của thép hình V

Thép hình chữ V được mệnh danh là “khung xương” vững chắc để quyết định chất lượng của công trình. Thép hình có rất nhiều ưu điểm tốt phải kể đến như:

+ Độ cứng cao,  có khả năng chịu lực tốt và bền vững dưới tác động của ngoại lực

+ Có khả năng cân bằng tốt và chịu được rung động mạnh

+ Tuổi thọ của thép cao.

+ Khả năng giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng của sản phẩm

+ Chi phí xây dựng và bảo trì được tối ưu

+ Sai sót có thể dễ dàng phát hiện và khắc phục bằng mắt thường.

+ Rất đa dạng sản phẩm để phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Thép V với nhiều ưu điểm và có tình ứng dụng cao

Thép V với nhiều ưu điểm và có tình ứng dụng cao

Ứng dụng của Thép chữ V hiện nay

Với ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập và chịu được sự ăn mòn của axit, thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình khác nhau.

+ Tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển, dễ bị bào mòn nên Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu

+ Sử dụng trong sản xuất máy móc và các thiết bị công nghiệp.

+ Ứng dụng trong các nhà thép tiền chế, chung cư, nhà ở dân dụng,… tùy theo nhu cầu của người tiêu dùng.

+ Làm hàng rào bảo vệ hay mái che và sản xuất nội thất.

Với những ưu điểm nổi trội, thép hình V được ứng dụng rộng rãi

Với những ưu điểm nổi trội, thép hình V được ứng dụng rộng rãi

Trọng lượng của thép chữ V

Tùy vào hình dạng và kích thước khác nhau mà ta có 2 công thức tính trọng lượng của thép hình V:

Công thức tính trọng lượng của thép V đều cạnh

Trọng lượng = (W * 2 -L) * T * L * 0,00785

Trong đó: 

+ W là chiều rộng (mm)

+ L là chiều dài (mm)

+ T là độ dày (mm)

Công thức tính trọng lượng của thép V không đều cạnh

Trọng lượng = (W + W – T) * T * L * 0,00785

Trong đó: 

+ W là chiều rộng (mm)

+ L là chiều dài (mm)

+ T là độ dày (mm)

Đơn vị cung cấp thép V chính hãng giá tốt nhất hiện nay.

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua sắt thép. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, sản xuất trực tiếp với máy móc, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h, vì:

+ Đơn vị phân phối và báo giá sắt thép cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Giá sắt thép 24h luôn cung cấp những sản phẩm đạt chất lượng cao

Giá sắt thép 24h luôn cung cấp những sản phẩm đạt chất lượng cao

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về Thép V. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3