Thép V – Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng Tháng 12/2024
Thép V là một trong những nguyên vật tư thường được sự dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như chung cư, cầu đường, nhà ở,… Vậy thép V là gì và bảng báo giá mới nhất hiện nay thế nào. Cùng Giá Sắt Thép 24h tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé
Bảng báo giá thép V mới nhất Tháng 12/2024
Tùy vào mẫu mã và kích thước, thép V sẽ có các giá thành khác nhau:
Bảng báo giá thép V đen
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999
Bảng báo giá thép V mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999
Bảng báo giá thép V đục lỗ
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Đơn giá |
V 1×3 cm | 1.5 mm | 3m | 13000 |
V 3×3 cm | 1.5 mm – 2 mm | 2 – 3m | 14000 – 20000 |
V 4×4 cm | 1.5 mm – 2 mm | 2 – 3m | 20000 – 27000 |
V 3×5 cm | 1.5 mm – 2 mm | 2 – 3m | 20000 – 27000 |
V 4×6 cm | 1.8 mm – 2mm | 2 – 3m | 29000 – 31000 |
V 4×8 cm | 2.2 mm | 3m | 48000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999
Xem thêm:
Giá thép V bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào
Giá của thép hình V không chỉ thay đổi theo tùy nhà phân phối và thời điểm trong năm mà còn bị ảnh hưởng bởi:
+ Kích thước của thép V
+ Trọng lượng và độ dày của thép
Khái niệm thép hình V là gì?
Thép hình V là loại sản phẩm thuộc thép hình, được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác để tạo ra những sản phẩm cần thiết.
Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, thép V đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam. Vì vậy, sản phẩm thường được ứng dụng trong các công trình to lớn, quan trọng.
Đặc điểm cấu tạo thép V
Cấu tạo của thép V gồm hợp chất của Fe, Carbon, S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Hàm lượng Carbon ở thép hình V khá cao giúp tăng độ cứng và độ bền cho sản phẩm.
+ Chiều dài trung bình của thép hình là 6m hoặc 12m.
+ Độ dài cạnh dao động từ 25mm – 250mm.
+ Độ dày của thép trong khoảng 2mm – 25mm.
Thép V có bao nhiêu loại?
Để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình nhà mình, thép V được chia thành nhiều loại với những quy cách khác nhau.
Các loại thép V được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là:
+ Thép V đen
+ Thép hình V mạ kẽm
+ Thép V mạ kẽm nhúng nóng
+ Thép hình V đục lỗ
Do kích thước khác nhau nên cân nặng và giá cả của các sản phẩm sẽ có sự chênh lệch. Vì vậy khách hàng cần tìm hiểu thông tin trước khi sản phẩm.
Ưu điểm của thép hình V
Thép hình chữ V được mệnh danh là “khung xương” vững chắc để quyết định chất lượng của công trình. Thép hình có rất nhiều ưu điểm tốt phải kể đến như:
+ Độ cứng cao, có khả năng chịu lực tốt và bền vững dưới tác động của ngoại lực
+ Có khả năng cân bằng tốt và chịu được rung động mạnh
+ Tuổi thọ của thép cao.
+ Khả năng giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng của sản phẩm
+ Chi phí xây dựng và bảo trì được tối ưu
+ Sai sót có thể dễ dàng phát hiện và khắc phục bằng mắt thường.
+ Rất đa dạng sản phẩm để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng của Thép chữ V hiện nay
Với ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập và chịu được sự ăn mòn của axit, thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình khác nhau.
+ Tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển, dễ bị bào mòn nên Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu
+ Sử dụng trong sản xuất máy móc và các thiết bị công nghiệp.
+ Ứng dụng trong các nhà thép tiền chế, chung cư, nhà ở dân dụng,… tùy theo nhu cầu của người tiêu dùng.
+ Làm hàng rào bảo vệ hay mái che và sản xuất nội thất.
Trọng lượng của thép chữ V
Tùy vào hình dạng và kích thước khác nhau mà ta có 2 công thức tính trọng lượng của thép hình V:
Công thức tính trọng lượng của thép V đều cạnh
Trọng lượng = (W * 2 -L) * T * L * 0,00785
Trong đó:
+ W là chiều rộng (mm)
+ L là chiều dài (mm)
+ T là độ dày (mm)
Công thức tính trọng lượng của thép V không đều cạnh
Trọng lượng = (W + W – T) * T * L * 0,00785
Trong đó:
+ W là chiều rộng (mm)
+ L là chiều dài (mm)
+ T là độ dày (mm)
Đơn vị cung cấp thép V chính hãng giá tốt nhất hiện nay.
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua sắt thép. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, sản xuất trực tiếp với máy móc, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h, vì:
+ Đơn vị phân phối và báo giá sắt thép cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.
+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.
+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng
+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về Thép V. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website: https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước