[CẬP NHẬT] Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mới Nhất Tháng 11/2024 Tại Giasatthep24h
Thép hộp chữ nhật là loại vật liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng và ngày càng khẳng định được vị trí của mình trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao. Tuy nhiên việc lựa chọn loại thép hộp chữ nhật nào, kích thước ra sao, mua thép hộp chữ nhật ở đâu uy tín, đảm bảo giá tốt lại là vấn để khiến nhiều người băn khoăn.
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những vấn đề trên đồng thời mang lại cho bạn thêm nhiều thông tin bổ ích về sản phẩm này giúp bạn dễ dàng lựa chọn thương hiệu, kích thước cũng như chủng loại phù hợp với yêu cầu của công trình nên đừng bỏ lỡ nhé !
Giới thiệu về thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là loại thép hộp được sản xuất dưới dạng hình chữ nhật với kích thước chiều rộng ngắn hơn chiều dài. Tương tự như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật có hàm lượng cacbon cao tạo nên độ bền chắc cùng khả năng chịu lực cao. Đặc biệt là dòng thép hộp chữ nhật mạ kẽm được mạ kẽm nhúng nóng để làm tăng khả năng chống oxy hóa, ăn mòn ở bề mặt thép mang lại sản phẩm có độ bền cực cao.
Đây là loại vật liệu được nhiều chủ công trình, kỹ sư lựa chọn và tiêu thụ với số lượng rất lớn để làm kết cấu dầm, dàn thép, khùn sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,…trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Các loại thép hộp chữ nhật hiện nay bao gồm thép chữ nhật mã kẽm và thép hộp chữ nhật đen. Mỗi sản phẩm lại có độ dày, kích thước, quy cách khác nhau phù hợp với từng công trình và mục đích sử dụng riêng biệt.
Thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật
Thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật phân phối tại Giasatthep24h như sau:
- Quy cách chính: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.
- Độ dài: 6m/cây.
- Độ dày: từ 0.6mm đến 3.5mm tùy vào từng nhà sản xuất.
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, STK 400 gồm các Mác thép: SS400, Q235B ; ATSM A36 gồm Mác thép: A36.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội có thể kể đến như:
+ Thép hộp chữ nhật có độ bền, đẹp.
+ Đa dạng mẫu mã, kích thước cho bạn thỏa thích lựa chọn, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau với quy mô từ nhỏ đến lớn.
+ Được phân phối rộng rãi nên bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp chữ nhật tại nhiều địa chỉ.
+ Có độ bền chắc, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn khá cao mang lại độ bền bỉ, tuổi thọ cao lên đến 60 năm.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật:
Nhờ vào những ưu điểm tuyệt vời kể trên, thép hộp chữ nhật được ứng dụng ở mọi nơi, ta có thể dễ dàng bắt gặp chúng trong nhiều công trình, dự án lớn nhỏ trong công nghiệp và xây dựng như:
- Làm hàng rào, tường nhà, cửa, cửa sổ trang trí trong các công trình dân dụng, nhà ở, biệt thự,…
- Ứng dụng trong các kết cấu thép làm tăng độ bền, khả năng chịu lực của các kết cấu đó.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng, làm thân tàu, sản xuất container, khung xe đạp, xe máy,…
- Đưa vào sản xuất các đồ nội thất như tủ, bàn ghế,….
Tham khảo thêm: Bảng giá thép xây dựng mới nhất hiện nay
Giá thép hộp chữ nhật cập nhật Tháng 11/2024
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là giá bán chính xác của sản phẩm trong thời điểm hiện tại bởi giá thép thay đổi liên tục, không cố định. Để biết chính xác giá thép hộp chữ nhật ở tại thời điểm quý khách muốn mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0923.575.999 để nhận được báo giá một cách nhanh chóng, chính xác nhất tại thời điểm đó nhé!
Như đã nói ở trên, thép hộp chữ nhật được chia làm thép hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp chữ nhật đen. Dưới đây là báo giá chi tiết từng loại cho bạn tham khảo.
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 16,500 | 56,925 |
1.1 | 3.77 | 16,500 | 62,205 | |
1.2 | 4.08 | 16,500 | 67,320 | |
1.4 | 4.70 | 16,500 | 77,550 | |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 16,500 | 112,860 |
1.1 | 7.50 | 16,500 | 123,750 | |
1.2 | 8.15 | 16,500 | 134,475 | |
1.4 | 9.45 | 16,500 | 155,925 | |
1.5 | 10.09 | 16,500 | 166,485 | |
1.8 | 11.98 | 16,500 | 197,670 | |
2.0 | 13.23 | 16,500 | 218,295 | |
2.3 | 15.06 | 16,500 | 248,490 | |
2.5 | 16.25 | 16,500 | 268,125 | |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 16,500 | 136,125 |
1.1 | 9.05 | 16,500 | 149,325 | |
1.2 | 9.85 | 16,500 | 162,525 | |
1.4 | 11.43 | 16,500 | 188,595 | |
1.5 | 12.21 | 16,500 | 201,465 | |
1.8 | 14.53 | 16,500 | 239,745 | |
2.0 | 16.05 | 16,500 | 264,825 | |
2.3 | 18.30 | 16,500 | 301,950 | |
2.5 | 19.78 | 16,500 | 326,370 | |
2.8 | 21.79 | 16,500 | 359,535 | |
3.0 | 23.40 | 16,500 | 386,100 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 1.4 | 16.02 | 16,500 | 264,330 |
1.5 | 19.27 | 16,500 | 317,955 | |
1.8 | 23.01 | 16,500 | 379,665 | |
2.0 | 25.47 | 16,500 | 420,255 | |
2.3 | 29.14 | 16,500 | 480,810 | |
2.5 | 31.56 | 16,500 | 520,740 | |
2.8 | 35.15 | 16,500 | 579,975 | |
3.0 | 37.35 | 16,500 | 616,275 | |
3.2 | 38.39 | 16,500 | 633,435 | |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 16,500 | 318,945 |
1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 | |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
XEM THÊM : Giá thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết
Giá thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.50 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.53 | 15,000 | 562,950 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Lưu ý :
- Giá thép hộp chữ nhật thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác, nahnh nhất.
- Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Giasatthep24h – Địa chỉ mua thép hộp chữ nhật uy tín, giá tốt
Giá sắt thép 24h luôn là đối tác, người bạn đồng hành tin cậy của nhiều nhà thầu, chủ công trình, kỹ sư cung cấp thép hộp chữ nhật nói riêng và các loại vật liệu sắt thép nói chung trong nhiều công trình, dự án lớn nhỏ bởi chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm, dịch vụ đạt chất lượng tốt nhất, mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng. Đến với Giasatthep24h bạn sẽ nhận được những cam kết:
+ Các sản phẩm thép hộp chữ nhật đều là sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao.
+ Mức giá cực kỳ cạnh tranh trên thị trường.
+ Giao hàng nhanh chóng đảm bảo chất lượng lẫn số lượng, bạn được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
+ Đội ngũ nhân viên tận tình, chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn thắc mắc cho bạn 24/7.
Trên đây là toàn bộ thông tin và báo giá sản phẩm thép hộp chữ nhật mới nhất cập nhật 2022 mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách hàng. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào quý khách có thể liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau: