Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá sắt thép hôm nay / Báo giá thép hộp vuông đen cập nhật mới nhất Tháng 09/2024

Báo giá thép hộp vuông đen cập nhật mới nhất Tháng 09/2024

1354

Thép hộp vuông đen là vật liệu xây dựng có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, nên ngày càng được các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng đặc biệt quan tâm và lựa chọn sử dụng trong mọi công trình lớn nhỏ. Bài viết dưới đây Giasatthep24h sẽ gửi đến bạn những thông tin, ứng dụng và báo giá chi tiết sản phẩm thép hộp vuông đen hiện nay trên thị trường.

Thép hộp vuông đen là gì?

Thép hộp đen ống vuông là loại thép hộp được sản xuất với kích thước chiều dài, chiều rộng các cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có kết cấu vững chắc nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng.

Thép hộp vuông có kích thước tối thiểu là 12mm và tối đa là 90mm với độ dày trong khoảng 0,7 đến 4,0mm.

Thép hộp vuông đen là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay

Thép hộp vuông đen là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay

Báo giá thép hộp vuông đen mới nhất tại Giasatthep24h

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất được cập nhật tại Giasatthep24h giúp bạn có sự lựa chọn vật tư hiệu quả, tiết kiệm chi phí nhất.

Sản phẩm thép hộp đen Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Hộp đen 14×14 1 0,40 2,41 15500
1,1 0,44 2,63 15500
1,2 0,47 2,84 15500
1,4 0,54 3,25 15500
Hộp đen 16×16 1 0,47 2,79 15500
1,1 0,51 3,04 15500
1,2 0,55 3,29 15500
1,4 0,63 3,78 15500
Hộp đen 20×20 1 0,59 3,54 15500
1,1 0,65 3,87 15500
1,2 0,70 4,2 15500
1,4 0,81 4,83 15500
1,6 0,86 5,14 15000
1,8 1,01 6,05 15000
Hộp đen 25×25 1,1 0,75 4,48 15500
1,1 0,82 4,91 15500
1,2 0,89 5,33 15500
1,4 1,03 6,15 15500
1,5 1,09 6,56 15000
1,8 1,29 7,75 15000
2 1,42 8,52 14500
Hộp đen 30×30 1 0,91 5,43 15500
1,1 0,99 5,94 15500
1,2 1,08 6,46 15500
1,4 1,25 7,47 15500
1,5 1,33 7,97 15000
1,8 1,57 9,44 15000
2 1,73 10,4 14500
2,3 1,97 11,8 14500
2,5 2,12 12,72 14500
Hộp đen 40×40 1,1 1,34 8,02 15500
1,2 1,45 8,72 15500
1,4 1,69 10,11 15500
1,5 1,80 10,8 15000
1,8 2,14 12,83 15000
2 2,36 14,17 14500
2,3 2,69 16,14 14500
2,5 2,91 17,43 14500
2,8 3,22 19,33 14500
3 3,43 20,57 14500
Hộp đen 50×50 1,1 1,68 10,09 15500
1,2 1,83 10,98 15500
1,4 2,12 12,74 15500
1,5 2,27 13,62 15000
1,8 2,70 16,22 15000
2 2,99 17,94 14500
2,3 3,41 20,47 14500
2,5 3,69 22,14 14500
2,8 4,10 24,6 14500
3 4,37 26,23 14500
3,2 4,64 27,83 14500
Hộp đen 60×60 1,1 2,03 12,16 15500
1,2 2,21 13,24 15500
1,4 2,56 15,38 15500
1,5 2,74 16,45 15000
1,8 3,27 19,61 15000
2 3,62 21,7 14500
2,3 4,13 24,8 14500
2,5 4,48 26,85 14500
2,8 4,98 29,88 14500
3 5,31 31,88 14500
3,2 5,64 33,86 14500
Hộp đen 90×90 1,5 4,16 24,93 15000
1,8 4,97 29,79 15000
2 5,50 33,01 14500
2,3 6,30 37,8 14500
2,5 6,83 40,98 14500
2,8 7,62 45,7 14500
3 8,14 48,83 14500
3,2 8,66 51,94 14500
3,5 9,43 56,58 14500
3,8 10,20 61,17 14500
4 10,70 64,21 14500

Lưu ý: 

  • Bảng báo giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Liên hệ hotline 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác, chi tiết nhất. 
  • Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT. 
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.

Tham khảo thêm: Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất hiện nay

Đặc điểm của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen chứa hàm lượng cacbon cao giúp làm tăng độ bền tốt đồng thời có khả năng chống oxy hóa, hạn chế tối đa khả năng ăn mòn bề mặt thép. Đây là vật liệu được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông, bề mặt màu xanh đen đặc trưng nên rất dễ để nhận biết.

Thép hộp vuông đen được tạo nên từ cacbon nên có màu xanh đen vô cùng đặc trưng

Thép hộp vuông đen được tạo nên từ cacbon nên có màu xanh đen vô cùng đặc trưng

Sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất là trong quá trình sản xuất phải đạt các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,…

Ưu điểm nổi bật của thép hộp vuông đen

  • Dễ dàng thi công và có tính ứng dụng cao, không bị cong vênh, móp méo trong quá trình sử dụng.
  • Là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế nên có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
  • Giá thành thép hộp vuông đen không quá cao so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.

Thép hộp vuông đen được ứng dụng như thế nào?

Nhờ sở hữu những ưu điểm kể trên, thép hộp vuông đen được ứng dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Một số ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến như: làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, đóng cốt pha, làm khung mái nhà, gia công đồ gia dụng,…

Thép hộp vuông đen được ứng dụng rộng rãi trong cả xây dựng lẫn công nghiệp

Thép hộp vuông đen được ứng dụng rộng rãi trong cả xây dựng lẫn công nghiệp

Ngoài ra sản phẩm này còn có khả năng chịu lực, ít bị biến dạng nên còn được sử dụng để làm hệ thống cáp truyền hình – truyền thanh, ống bọc dây dẫn,…

Bảng tra quy cách thép hộp vuông đen

 Quy cách Độ dày Kg/Cây Quy cách Độ dày Kg/Cây
 12×12  7 dem  1.47  30×30  3.0 ly  15.26
 12×12  8 dem  1.66  40×40  8 dem  5.88
 12×12  9 dem  1.85  40×40  9 dem  6.6
 14×14  6 dem  1.5  40×40  1.0 ly  7.31
 14×14  7 dem  1.74  40×40  1.1 ly  8.02
 14×14  8 dem  1.97  40×40  1.2 ly  8.72
 14×14  9 dem  2.19  40×40  1.4 ly  10.11
 14×14  1.0 ly  2.41  40×40  1.5 ly  10.8
 14×14  1.1 ly  2.63  40×40  1.8 ly  12.83
 14×14  1.2 ly  2.84  40×40  2.0 ly  14.17
 14×14  1.4 ly  3.323  40×40  2.5 ly  17.43
 16×16  7 dem  2  40×40  3.0 ly  20.57
 16×16  8 dem  2.27  50×50  1.1 ly  10.09
 16×16  9 dem  2.53  50×50  1.2 ly  10.98
 16×16  1.0 ly  7.79  50×50  1.4 ly  12.74
 16×16  1.1 ly  3.04  50×50  1.5 ly  13.62
 16×16  1.2 ly  3.29  50×50  1.8 ly  16.22
 16×16  1.4 ly  3.85  50×50  2.0 ly  17.94
 20×20  7 dem  2.53  50×50  2.5 ly  22.14
 20×20  8 dem  2.87  50×50  2.8 ly  24.6
 20×20  9 dem  3.21  50×50  3.0 ly  26.23
 20×20  1.0 ly  3.54  50×50  4.0 ly  34.03
 20×20  1.1 ly  3.87  60×60  1.2 ly  13.24
 20×20  1.2 ly  4.2  60×60  1.4 ly  15.38
 20×20  1.4 ly  4.83  60×60  1.5 ly  16.45
 20×20  1.8 ly  6.05  60×60  1.8 ly  19.61
 20×20  2.0 ly  6.782  60×60  2.0 ly  21.7
 25×25  7 dem  3.19  60×60  2.5 ly  26.85
 25×25  8 dem  3.62  60×60  3.0 ly  31.88
 25×25  9 dem  4.06  60×60  3.2 ly  34.243
 25×25  1 ly  4.48  90×90  1.8 ly  29.79
 25×25  1.1 ly  4.91  90×90  2.0 ly  33.01
 25×25  1.2 ly  5.33  90×90  2.5 ly  40.98
 25×25  1.4 ly  6.15  90×90  2.8 ly  45.7
 25×25  1.8 ly  7.75  90×90  3.0 ly  48.83
 25×25  2.0 ly  8.666  90×90  4.0 ly  64.21
 30×30  6 dem  3.2  100×100  1.8 ly  33.17
 30×30  7 dem  3.85  100×100  2.0 ly  36.76
 30×30  8 dem  4.38  100×100  2.5 ly  45.67
 30×30  9 dem  4.9  100×100  3.0 ly  54.49
 30×30  1.0 ly  5.43  100×100  4.0 ly  71.74
 30×30  1.1 ly  5.94  100×100  5.0 ly  88.55
 30×30  1.2 ly  6.46  150×150  1.8 ly  50.14
 30×30  1.4 ly  7.47  150×150  2.0 ly  55.62
 30×30  1.5 ly  7.9  150×150  2.5 ly  69.24
 30×30  1.8 ly  9.44  150×150  3.0 ly  82.75
 30×30  2.0 ly  10.4  150×150  4.0 ly  109.42
 30×30  2.5 ly  12.95  150×150  5.0 ly  135.65

Cách bảo quản thép hộp vuông đen đảm bảo chất lượng

Thép hộp vuông đen không được mạ kẽm xung quanh nên nếu không được bảo quản một cách cẩn thận sẽ rất dễ bị rỉ sét, gây hư hại đến chất lượng công trình. Tuy nhiên nếu được bảo quản đúng cách sản phẩm sẽ luôn như mới và mang lại thời gian sử dụng lâu dài. Một số cách bảo quản tốt nhất mà bạn có thể áp dụng:

  • Tránh để sản phẩm cùng với các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây rỉ sét như muối, axit,…
  • Trong trường hợp chưa cần sử dụng đến nên cất sản phẩm trong nhà kho tránh mưa nắng làm giảm chất lượng của thép.
  • Tuyệt đối không đặt trực tiếp thép hộp vuông đen xuống nền nhà mà nên kê lót bằng bê tông hoặc gỗ.
  • Không để lẫn lộn thép mới và thép đã bị rỉ vì chúng rất dễ lây nhau.
  • Bảo quản sản phẩm ở không gian sạch sẽ, khô thoáng, tránh những nơi có độ ẩm cao.
Qua bài viết trên có thể thấy, thép hộp vuông đen nói chung và các vật liệu xây dựng khác hiện đang là nguyên liệu cần có tại các công trình. Nếu bạn đang có nhu cầu cần tư vấn hoặc sử dụng thép hộp vuông chất lượng, giá rẻ cho các dự án của mình hãy liên hệ  ngay với Giasatthep24h để đặt hàng ngay hôm nay với mức giá hấp dẫn nhất.
Địa chỉ liên hệ 

Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline0923.575.999

Email : khothepxaydung@gmail.com


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3