Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá sắt thép hôm nay / Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay Tháng 11/2024

Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay Tháng 11/2024

23838

Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…

Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu tại Giá sắt thép 24h với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.

Lợi ích khi mua thép tấm tại Giasatthep24h.com

✅ Báo giá thép Tấm hôm nay ⭐ Giá tốt nhất thị trường
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Liên hệ: 0923 575 999
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Nhiều chương trình ưu đãi

Cập nhật tóm tắt giá thép tấm hôm nay toàn quốc

Giá thép tấm Hòa Phát hôm nay có giá từ 16.780 VND

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND

Giá thép tấm gân SS400/Q23 hôm nay có giá từ 20.100 VND

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 hôm nay có giá từ 19.300 VND

Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND

Giá thép tấm KẼM Z275 – Z8 hôm nay có giá từ 23.500 VND

Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 21/11/2024

Báo giá thép tấm mới nhất 2023
Quy Cách Sắt Tấm (mm) Tỷ trọng (kg/tấm) Giá thép tấm ( Đã VAT)
Thép tấm (SS400/Q345)

3.0 x 1500 x 6000

211,95 4.450.950
Thép tấm (SS400/Q345)

4.0 x 1500 x 6000

282,6 5.934.600
Thép tấm (SS400/Q345)

5.0 x 1500 x 6000

353,25 7.418.250
Thép tấm (SS400/Q345)

6.0 x 1500 x 6000

423,9 8.901.900
Thép tấm (SS400/Q345)

8.0 x 1500 x 6000

565,2 11.869.200
Thép tấm (SS400/Q345)

10 x 1500 x 6000

706,5 14.836.500
Thép tấm (SS400/Q345)

12 x 1500 x 6000

847,8 17.803.800
Thép tấm (SS400/Q345)

14 x 1500 x 6000

989,1 20.771.100
Thép tấm (SS400/Q345)

16 x 1500 x 6000

1130,4 23.738.400
Thép tấm (SS400/Q345)

18 x 1500 x 6000

1272 26.712.000
Thép tấm (Q345/SS400)

20 x 2000 x 6000

1884 39.564.000
Thép tấm (Q345/SS400)

25 x 2000 x 6000

2355 49.455.000
Thép tấm (Q345/SS400)

30 x 2000 x 6000

2826 59.346.000
Thép tấm (Q345/SS400)

35 x 2000 x 6000

3279 68.859.000
Thép tấm (Q345/SS400)

40 x 2000 x 6000

3768 79.128.000
Thép tấm (Q345/SS400)

50 x 2000 x 6000

4710 98.910.000
  • Giá Sắt tấm tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
  • Tấm thép tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
  • Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

Trên đây là bảng báo giá thép tấm mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục tùy từng thời điểm. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

 Giá thép tấm Hòa Phát mới nhất Ngày 21/11/2024

Bảng giá thép tấm Hòa Phát 2023
Mác thép ĐVT Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế (VNĐ)
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) Kg 16.780 18.458
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) Kg 14.350 15.785
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) Kg 15.800 17.380
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) Kg 21.000 23.100
Đinh 5 phân Kg 22.000 24.200

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất Ngày 21/11/2024

Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất 2023

Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Đơn giá (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 211.95 19.100 4.048.245
4 ly (1500 × 6000) NK 282.60 19.100 5.397.660
5 ly (1500 × 6000) NK 353.25 19.100 6.747.075
6 ly (1500 × 6000) NK 423.90 19.100 8.096.490
8 ly (1500 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
10 ly (1500 × 6000) NK 706.50 19.100 13.494.150
12 ly (1500 × 6000) NK 847.80 19.100 16.192.980
14 ly (1500 × 6000) NK 989.10 19.100 18,891,810
16 ly (1500 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
18 ly (1500 × 6000) NK 1271.70 19.100 24.289.470
20 ly (1500 × 6000) NK 1413.00 19.100 26.988.300
6 ly (2000 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
8 ly (2000 × 6000) NK 753.60 19.100 14.393.760
10 ly (2000 × 6000) NK 942.00 19.100 17.992.200
12 ly (2000 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
14 ly (2000 × 6000) NK 1318.80 19.100 25.189.080
16 ly (2000 × 6000) NK 1507.20 19.100 28.787.520
18 ly (2000 × 6000) NK 1695.60 19.100 32.385.960
20 ly (2000 × 6000) NK 1884.00 19.100 35.984.400
22 ly (2000 × 6000) NK 2072.40 19.100 39.582.840
25 ly (2000 × 6000) NK 2355.00 19.100 44.980.500
30 ly (2000 × 6000) NK 2826.00 19.100 53.976.600
35 ly (2000 × 6000) NK 3297.00 19.100 62.972.700
40 ly (2000 × 6000) NK 3768.00 19.100 71.968.800
45 ly (2000 × 6000) NK 4239.00 19.100 80.964.900
50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá sắt tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt) Ngày 21/11/2024

Bảng báo giá sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2023 
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 239.00 20.100 4.803.900
4 ly (1500 × 6000) NK 309.60 20.100 6.222.960
5 ly (1500 × 6000) NK 380.25 20.100 7.643.025
6 ly (1500 × 6000) NK 450.90 20.100 9.063.090
8 ly (1500 × 6000) NK 592.20 20.100 11.903.220
10 ly (1500 × 6000) NK 733.50 20.100 14.743.350
12 ly (1500 × 6000) NK 874.80 20.100 17.583.480

Giá sắt tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao) Ngày 21/11/2024

Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấm Kg
4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19.300
10 – 60 ly (2000×6000) NK 19.300

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất Ngày 21/11/2024

Bảng giá thép tấm đen mới nhất 
Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5)
5 dem NK 24.000 188.400 294.376
6 dem NK 23.800 224.196 350.306
7 dem NK 23.600 259.364 405.256
8 dem NK 23.600 296.416 463.150
9 dem NK 23.600 333.468 521.044
1 ly NK 23.600 370.520 578.938
1.1 ly NK 23.600 407.572 636.831
1.2 ly NK 23.600 444.624 694.725
1.4 ly NK 23.200 509.936 796.775
1.5 ly NK 23.000 541.650 846.328
1.8 ly NK 22.800 644.328 1.006.763
2 ly NK 22.600 709.640 1.108.813
2.5 ly NK 22.200 871.350 1.361.484

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 Ngày 21/11/2024

Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá tấm nhỏ (1m * 2m) Lớn (1m22 * 2m5)
5 dem NK 23.500 184.475 288.242
6 dem NK 23.500 221.370 345.891
7 dem NK 23.500 258.265 403.539
8 dem NK 23.500 295.160 461.188
9 dem NK 23.500 332.055 518.836
1 ly NK 23.500 368.950 576.484
1.1 ly NK 23.500 405.845 634.133
1.2 ly NK 23.500 442.740 691.781
1.4 ly NK 23.500 516.530 807.078
1.5 ly NK 23.500 553.425 864.727
1.8 ly NK 23.500 664.110 1.037.672
2 ly NK 23.500 722.200 1.128.438
2.5 ly NK 23.500 902.750 1.410.547

Giá thép tấm SPHC /SPCC Ngày 21/11/2024

Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất 
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22.600
Tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21.200
Tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21.000

Các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến giá thép tấm mỗi ngày

Số lượng đặt hàng

Như với bất cứ điều gì, mua số lượng lớn thường làm giảm chi phí trên mỗi đơn vị. Điều này cũng đúng với thép.

Khi mua số lượng lớn (khoảng 22 tấn trở lên), các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.

Ngoài ra, các đơn đặt hàng số lượng lớn cho phép nhà cung cấp mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này nhận thấy các lợi thế tiết kiệm thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ

Giá nhu cầu trong tương lai

Nhu cầu của bạn theo thời gian vẫn có thể ảnh hưởng đến giá CWT. Một người cần một tấm thép AR500 cho bối cảnh thực hành mục tiêu sẽ có ít nhu cầu trong tương lai hơn so với người cần một tấm AR500 mỗi tháng trong năm năm.

Khi gửi nhu cầu dự án của bạn cho nhà cung cấp thép, hãy chắc chắn chỉ ra nhu cầu trong tương lai, ngay cả khi mua với số lượng nhỏ hơn. Thông tin chi tiết này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra mức giá niêm yết chính xác hơn cho đơn hàng này và các đơn hàng trong tương lai.

Nguồn gốc cung cấp thép

Quốc gia xuất xứ nơi sản xuất vật liệu thép có thể đóng vai trò quan trọng trong giá CWT tổng thể. Một số dự án yêu cầu các quốc gia xuất xứ cụ thể để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, nhưng những dự án khác có thể linh hoạt hơn về nơi xuất xứ của vật liệu.

Tìm kiếm các nhà cung cấp có nguồn gốc từ các nhà máy trong nước cũng như quốc tế. Những nhà cung cấp này thường có nhiều mức giá thép nguyên liệu hơn, giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng.

Nguyên liệu đầu vào vật liệu thép

Một số nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển vào giá thép, nhưng hầu hết đều coi đó là chi phí bổ sung. Khi đánh giá báo giá vật liệu thép, hãy chắc chắn hiểu việc vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí của bạn như thế nào.

Quy chế thị trường

Giá sắt tấm hay các loại thép khác cũng biến động theo giá thị trường trong nước và toàn cầu. Do giá thép nhập khẩu tăng cao nên việc mua nguyên liệu ở nước ngoài là khá đắt đỏ.

Do đó dẫn đến nhu cầu lớn hơn đối với nguyên liệu trong nước có giá thấp hơn. Sau đó, kinh tế vĩ mô cơ bản nắm giữ: nhu cầu lớn hơn làm giảm nguồn cung và tăng giá.

Khí hậu, môi trường bên ngoài

Nhu cầu sắt tấm phục hồi với tốc độ nhanh hơn nhiều so với cung, do nhiều nhà máy thép sản xuất chậm lại trong đại dịch. Điều này khiến giá thép tấm tăng nhanh vào cuối năm 2020 đến năm 2021 do nhu cầu vượt xa nguồn cung sẵn có.

Tham khảo thêm: Bảng giá thép xây dựng mới nhất hiện nay

Cập nhật tình hình giá thép tấm thế giới hôm nay

Trong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an.

Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.

Quy mô thị trường Thép tấm toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng từ triệu USD vào năm 2022 lên triệu USD vào năm 2029; nó dự kiến ​​sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là phần trăm từ năm 2023 đến năm 2029.

Giá thép tấm châu Âu bắt đầu phục hồi vào năm 2023

Trong suốt năm 2022, Ấn Độ và Indonesia đều tăng cường giao hàng tấm cho EU.

Đáng chú ý, Indonesia đã tăng hơn gấp đôi khối lượng vận chuyển của mình, với lượng giao hàng tấm từ quốc gia này đến khối lên tới 325.637 tấn vào năm 2022, so với 127.157 tấn vào năm 2021.

Ấn Độ đã cung cấp 344.823 tấn thép tấm cho EU vào năm 2022, tăng từ 255.266 tấn vào năm 2021.

Nhật Bản cũng tăng gấp đôi nguồn cung thép tấm cho EU, lên 137.192 tấn vào năm 2022 từ 63.012 tấn vào năm 2021.

Và các nhà máy Thổ Nhĩ Kỳ đã vận chuyển 52.470 tấn thép tấm sang EU vào năm 2022, tăng mạnh so với chỉ 8.636 tấn vào năm 2021.

Nhưng tổng nhập khẩu thép tấm vào EU năm 2022 đã giảm so với cùng kỳ năm 2021, xuống 1,74 triệu tấn, từ 2,02 triệu tấn.

Cập nhật tình hình giá thép tấm mới nhất hiện nay

Cập nhật tình hình giá sắt tấm mới nhất hiện nay

Trước đó, vào tháng 2/2023, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.

Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.

Thép tấm là gì?

Thép tấm hay còn gọi là sắt tấm mang những đặc tính của một loại kim loại mạnh là thép. Đây là một trong những vật liệu quan trọnng không thể thiếu trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu,…

Thép tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay

 Tôn tấm là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay

Để tạo ra các tấm thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện vô cùng phức tạp, đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật công nghệ cao, hiện đại.

Từ các nguyên liệu bạn đầu là cacbon và sắt được tạo thành phôi phiến sau đó sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình thép. Các nguyên liệu phôi được đưa qua các con lăn và cán thành sắt tấm.

Các loại thép tấm phổ biến hiện nay

Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội do quy trình sản xuất của hai loại này có sự khác biệt nhất định và có đặc tính, ứng dụng khác nhau.

Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng:

  • Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng 
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm cường độ cao
  • Thép tấm chịu mài mòn
  • Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao

Thép tấm cán nguội được cán ở nhiệt độ thấp và có độ cứng cùng tính thẩm mỹ cao

Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.

Ưu điểm của thép tấm cán nguội

Trên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.

Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.

Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của thép tấm cán nguội

Trong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…

Thép tấm cán nóng

Ngược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng

Thép tấm cán nóng được cán ở nhiệt độ trên 1000 độ C có màu xanh đen đặc trưng

Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.

Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.

Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…

So sánh thép tấm cán nóng và nguội

Tiêu chí Thép tấm cán nóng Thép tấm cán nguội
Độ dày – 0.9mm trở lên – 0.15mm – 2mm
Bề mặt – Bóng đẹp, có độ trắng sáng – Màu xanh đen hoặc tối màu
Mép biên – Được cắt gọn, mài mịn – Thường bị xù xì
Bảo quản – Bảo quản trong nhà

– Bảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sét

– Có thể để ngoài trời

– Không cần bảo quản trong thời gian dài

Ứng dụng của thép tấm trong công trình xây dựng

Mỗi loại thép tấm sẽ được cắt ghép thành các hình dạng, kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng ngành.

Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau

Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau

+ Trong xây dựng, các tấm thép cỡ lớn sẽ được sử dụng trong kết cấu dầm cầu thông qua sự liên kết giữa các mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo nên kết cấu vững chắc.

+ Trong cơ khí chúng được ứng dụng để làm thân kim loại, vỏ hộp giảm tốc,…

+ Với ngành công nghiệp sản xuất ô tô thép tấm là vật liệu không thể thiếu bởi chúng được sử dụng làm khung, gầm ô tô,…

+ Ngoài ra sắt tấm còn được ứng dụng trong ngành điện để làm stato trong quạt điện, máy bơm nước,…

Qua đây có thể thấy được thép tấm là loại vật liệu được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ quyết định sắt tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ,…

Những Lưu ý khi bảo quản thép tấm đảm bảo chất lượng 

  • Tránh tiếp xúc các hóa chất như muối, axit tại các nơi chứ sắt tấm. Bởi Các hóa chất này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của thép như bị bào mòn, sét gỉ.
  • Tránh đặt thép nơi có độ ẩm cao, quý khách nên sử dụng các tấm gỗ lớn để xếp lên trên, cách mặt đất khoảng 30 cm 
  • SSử dụng mái che để bảo quản thép tấm khỏi nước mưa. Hạn chế xếp chồng thép quá cao sẽ khiến thép bị cong vênh. 
  • Khi thép có dấu hiệu gỉ sét, quý khách cần làm sạch lớp sét sỉ đó bằng dầu ngay lập tức. Bạn có thể dùng bàn chải sắt để làm sạch, sau đó sử dụng khăn khô để lau sạch. Bạn có thể bôi dầu lên các bề mặt thép để đảm bảo tuổi thọ của thép được lâu hơn. 

Cách bảo quản thép tấm theo từng loại thép:

  • Với thép tấm có độ dày trên 41 mm, bạn nên xếp thành từng chồng ngăn nắp trên giá thành hình chữ U tại các kho, xưởng, bãi đất lớn với độ rộng không quá 2m, chiều cao dưới 1m20. 
  • Đối với sắt tấm có độ dày dưới 40 mm, bạn cần xếp vào kho hoặc nơi có mái che. 
  • Đối với thép tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm, bạn nên kê gỗ đệm để có thể dễ dàng kiểm soát số lượng của thép tấm.
  • Đối với loại tấm thép có độ dày dưới 5mm: bạn nên xếp vào kho sạch, thoáng mát với những sắt tấm tráng kẽm, thiếc. 

Lưu ý khi vận chuyển thép tấm

Để đảm bảo sắt tấm tới chân công trình được đảm bảo chất lượng. Quý khách khi vận chuyển sản phẩm cần lưu ý nhưng điều sau: 

  • Đóng gói thép tấm cẩn thận, kỹ càng từ nơi vận chuyển đến nơi thi công
  • Sử dụng các lót đệm, bao tải mềm quấn hai bên hoặc 1 bên thép tấm

Một Số câu hỏi thường gặp khi mua thép tấm

Tại sao thép tấm lại đắt như vậy?

Khối lượng nhập khẩu giảm, đình trệ sản xuất tại một số nhà máy trong nước, chi phí đầu vào của nhà máy tăng cao và nhu cầu tốt hơn dự kiến ​​đã góp phần làm tăng giá thép.

Thép tấm nào tốt nhất?

Tấm thép không gỉ tốt nhất. Nhờ khả năng chống ăn mòn cao và khả năng hàn phù hợp, Inox 304 là một trong những loại tấm/tấm thép không gỉ phổ biến nhất mà chúng tôi cung cấp.

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo giá tốt, chất lượng?

Giá sắt thép 24h là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:

+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.

+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.

+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép tấm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc cần tư vấn và nhận báo giá chính xác quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:

Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline0923.575.999 

Email : khothepxaydung@gmail.com


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3