Địa điểm mua hàng
Hãng thép
Khối lượng
Họ tên/ Công ty
Số điện thoại*
Trang chủ / Giá sắt thép hôm nay / Ống Thép Mạ Kẽm – Thông Số Và Bảng Báo Giá Chi Tiết Tháng Tháng 10/2024

Ống Thép Mạ Kẽm – Thông Số Và Bảng Báo Giá Chi Tiết Tháng Tháng 10/2024

2133

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm 2021 được cập nhật liên tục bởi Giá Sắt Thép 24h. Với những ưu điểm nổi trội, thép ống mạ kẽm ngày càng được sử dụng rộng rãi. Thông qua bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu về ống thép mạ kẽm và bảng báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất hiện nay nhé!

Khái niệm ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm (hay còn gọi là thép ống tròn) là loại sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong và thành thường khá mỏng. Ưu điểm nổi trổi của thép ống là lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao,  dễ uốn dẻo và rất phù hợp với các công trình gấp khúc.

Thép ống mạ kẽm là một loại vật tư xây dựng phổ biến

Thép ống mạ kẽm là một loại vật tư xây dựng phổ biến

Thép ống chịu được các tác động của thời tiết chính lànhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa và tăng cao tuổi thọ của ống thép. Chính vì vậy, ống thép mạ kẽm thường được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn so với ống thép đen.

Các quy trình mạ kẽm ống thép

Quy trình mạ kẽm ống thép gồm 3 bước cơ bản. Các bước thực hiện đòi hòi phải chính xác kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia trong ngành.

+ Bước 1: Làm sạch bề bặt bên trong và bên ngoài của ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước này có tác dụng làm sạch những vết bụi và cặn bẩn của ống.
+ Bước 2: Mạ kẽm nhúng nóng là bước quan trọng nhất trong quy trình này. Sau khi ống thép đã được làm sạch thì sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi. Đợi cho đến khi toàn bộ ống thép đã được phủ đều kẽm.
+ Bước 3: Sau khi hoàn thành thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Nếu sản phẩm đạt chất lượng tốt sẽ được lưu vào kho và giao đến tay khách hàng.

Quy trình mạ kẽm ống thép gồm có 3 bước cơ bản

Quy trình mạ kẽm ống thép gồm có 3 bước cơ bản

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm bao gồm những gì?

Để đảm bảo được ưu điểm về độ bền và tính chống ăn mòn cao, thép ống mạ kẽm nhúng nóng phải được sản xuất với tiêu chuẩn quy định:

+ Phải đảm bảo những tiêu chuẩn như: ASTM A123, BS 1387-1985, TCVN 1832-1976, ASTM A53,…

+ Kích thước đường kính của ống thép mạ kẽm giao động từ 21,2 mm cho đến 219,1 mm.

+ Độ dày của sản phẩm đạt trung bình từ 1,6mm đến 8,2mm.

+ Lớp mạ kẽm của ống thép phải dày từ 50 µm -75µm

+ Độ giãn dài tiểu thiểu là là 20%.

Tiêu chuẩn của những sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Phân loại ống thép mạ kẽm

Trên thị trường hiện nay có hai loại ống thép phổ biến đó là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và dùng điện phân. Mỗi loại đều sở hữu những ưu điểm và nhược điểm riêng.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Đây là cách mạ kẽm truyền thống và lâu đời nhất. Người ta sẽ tạo ra một bể lớn có chứa kẽm nóng. Tiếp theo đó sẽ đưa các ống thép đã qua xử lý vệ sinh bề mặt vào. Các lớp kẽm sẽ bám đều vào các ống thép và tạo nên lớp kẽm bảo vệ dày 50 micromet.

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được xem là có ưu điểm ​nhấ

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được xem là có ưu điểm nhất

Đây được xem là phương pháp có hiệu quả tốt nhất với ưu điểm nổi trội là tạo nên sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng sở hữu một lớp bảo vệ bền bỉ. Nó có khả năng chống lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường như không khí, axit, biến chất hóa học ,… Tuy nhiên, mặt hạn chế của phương pháp này đó là dễ làm cho các ống thép bị biến dạng do nhiệt độ nóng của kẽm rất cao.

Thép ống mạ kẽm điện phân

Ở phương pháo này người ta sẽ sử dụng công nghệ mạ điện phân. Từ đó tạo nên một lớp kẽm kết tủa và bám vào bề mặt của của ống thép. Lớp mạ kẽm khá là mỏng, rất dễ bong tróc nên khả năng bảo vệ và chống lại sự ăn mòn kém hiệu quả hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Vì vậy, người ta sẽ phủ thêm một lớp sơn bên ngoài để nâng cao chất lượng và tạo ra tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Đây là phương pháp sử dụng công nghệ mạ điện phân

Đây là phương pháp sử dụng công nghệ mạ điện phân

Ưu điểm của phương pháp này đó là không làm cho các ống thép bị biến dạng và giúp cho ống thép trở nên cứng cáp hơn.

Những ưu điểm nổi bật ống thép

Được sử dụng và ứng dụng rộng rãi và phổ biến như vậy bởi vì đây là loại thép ống này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật. Trong đó, phải kể đến:

+ Chi phí sản xuất ống thép mạ kẽm thấp: giá thành của nó tương đối rẻ, bởi mạ kẽm chính là nguyên liệu đơn giản, rất dễ kiếm và có chi phí thuê nhân công khá rẻ.

+ Chi phí bảo trì khá thấp: dây là sản phẩm có độ bền rất cao, ít khi bảo trì nên tối ưu được ngân sách.

+ Lớp phủ bền bì: có khả năng bám dính giữa mạ kẽm bên ngoài và ống thép bên trong tốt. Chính vì vậy, lớp phủ mạ kẽm luôn đi cùng và bảo vệ cho ống thép bên trong một cách toàn diện nhất.

+ Tuổi thọ khá cao: thông thường các công trình sử dụng ống thép mạ kẽm sẽ có tuổi thọ 50 đến 60 năm. Tuy nhiên đối với những công trình ở nơi có khí hậu đặc biệt như là ven biển và nơi chịu ảnh hưởng của khi hậu nhiệt đới ẩm thường sẽ có tuổi thọ kém hơn.

Thép ống mạ kẽm với nhiều ưu điểm nổi bật

Thép ống mạ kẽm với nhiều ưu điểm nổi bật

Mặt hạn chế của ống thép mạ kẽm là gì?

Bên cạnh những ưu điểm nổi trội, ống thép mạ kẽm cũng sở hữu những mặt hạn chế riêng:

+ Tính thẩm mỹ rất thấp và chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.

+ Khả năng chịu lực kém hơn so với ống thép đúc.

Thép ống cũng có những hạn chế nhất định

Thép ống cũng có những hạn chế nhất định

Ứng dụng thực tế của ống thép

Ống thép mạ kẽm được sử dụng khá rộng rãi ở rất nhiều những công trình khác nhau như:

+ Trong công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, chưng cư, cầu đường

+ Làm giàn giáo, sườn nhà

+ Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng xe ô tô va trang trí nội thất

Thép ống được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng

Thép ống được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng

Bên cạnh đó ống thép mạ kẽm còn có thể chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên thường được sử dụng ở những công trình ven biển hay những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm.

Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm

Ta có công thức tính khối lượng ống thép mạ kẽm như sau:

Trọng lượng = 0.003141 * T * {O.D – T} * Tỷ trọng * L

Trong đó:

+ T là độ dày (mm)

+ L  là chiều dài (mm)

+ O.D là đường kính người

+ Tỷ trọng = 7,85  (g/cm3)

Tuy nhiên, công thức trên đôi khi có sai số nhất định do sai sản xuất, doanh nghiệp nên cân theo khối lượng thực tế để kiểm tra.

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm 2021 mới nhất

Giá ống thép mạ kẽm tùy vào thương hiệu, chất lượng và thị trường sẽ có những bảng giá khác nhau.Hiện tại trên thị trường có hai loại ống thép phổ biến và có báo giá chi tiết dưới đây.

Bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát

Đường kính ống ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm) Kg/cây Đơn giá/kg Đơn giá/cây
21 1.6 4.6 24,100 111,800
2.1 5.9 21,600 128,200
2.6 7.2 21,600 156,800
27 1.6 5.9 24,100 142,900
2.1 7.7 21,600 166,400
2.6 9.3 21,600 202,100
34 1.6 7.5 24,100 182,100
2.1 9.7 21,600 210,800
2.5 11.4 21,600 247,500
2.9 13.1 21,600 283,500
42 1.6 9.6 24,100 231,700
2.1 12.4 21,600 269,200
2.6 15.2 21,600 329,100
3.2 18.6 21,600 401,700
49 1.6 11 24,100 293,600
2.1 14.3 21,600 308,800
2.5 16.9 21,600 366,700
2.7 18.1 21,600 391,800
3.2 21.4 21,600 462,600
60 1.9 16.3 22,600 368,300
2.3 19.6 21,600 423,600
2.7 22.8 21,600 493,500
3.2 26.8 21,600 580,100
4 31.1 21,600 714,900

Lưu ý: Bảng giá ống thép Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999

Xem thêm :

Giá ống kẽm Hoa Sen

STT Quy cách Độ dày ĐVT Đơn giá
1 Phi 21 1 cây 6m 37,000
1.8 cây 6m 63,500
2.1 cây 6m 71,500
2.5 cây 6m 93,500
2 Phi 27 1 cây 6m 46,500
1.4 cây 6m 66,000
1.8 cây 6m 82,500
2.1 cây 6m 95,000
2.5 cây 6m 121,500
3 Phi 34 1 cây 6m 58,000
1.8 cây 6m 102,000
2.1 cây 6m 118,500
2.5 cây 6m 153,500
3 cây 6m 181,000
3.2 cây 6m 192,000
4 Phi 42 1 cây 6m 73,500
2.1 cây 6m 152,000
2.5 cây 6m 196,000
3 cây 6m 232,000
3.2 cây 6m 249,000
5 Phi 49 1.1 cây 6m 90,500
2.1 cây 6m 175,000
2.5 cây 6m 225,500
3 cây 6m 268,000
3.2 cây 6m 286,500
6 Phi 60 1.1 cây 6m 114,500
2.1 cây 6m 219,000
2.5 cây 6m 286,500
3 cây 6m 337,500
3.2 cây 6m 359,500

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999

Xem thêm : Giá sắt hôm nay

Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm chính hãng

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua sắt thép. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, sản xuất trực tiếp với máy móc, trang thiết bị tiên tiến, hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h, vì:

+ Đơn vị phân phối và báo giá sắt thép cấp 1 với giá ưu đãi nhất, cạnh tranh nhất.

+ Sản phẩm chính hãng, luôn đầy đủ logo và nhãn mác của nhà sản xuất.

+ Đội ngũ nhân viên chăm chỉ, xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng

+ Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.

Giá Sắt Thép 24h lad đơn vị cung cấp ống thép uy tín và chất lượng

Giá Sắt Thép 24h lad đơn vị cung cấp ống thép uy tín và chất lượng

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về ống thép mạ kẽm. Nếu có như cầu tìm hiểu và mua sản phẩm, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website: https://giasatthep24h.com/

Hotline : 0923.575.999

Giá Sắt Thép 24h Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước


admin

admin

Giá sắt thép 24h xây dựng mục tiêu cung cấp chính xác giá sắt thép,biến động của thị trường thép trong và ngoài nước,từ đó các nhà thầu, chủ đầu tư có thông tin đa chiều trước khi quyết định mua hàng và đầu tư.Hệ thống site đang trong quá trình thử nghiệm, mọi thông tin xin liên hệ hotline : 0852.852.386 để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG TẠI HỒ CHÍ MINH

"Các kho hàng tại thành phố Hồ Chí Minh phụ trách phân phối thép xây dựng tại các quận nội thành và ngoại thành Hồ Chí Minh,cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu..."

1 H. Bình Chánh
  • 1/9 Quốc lộ 1A, X. Tân Quý Tây, H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Quận Thủ Đức
  • Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Chi nhánh quận 10
  • 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Bà Điểm - Hóc Môn
  • 30 QL 22 (ngã tư an sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 0923.575.999 0923.575.999

CHI NHÁNH CỬA HÀNG VP TẠI CÁC TỈNH

Ngoài của hàng ở Tp Hồ Chí Minh chúng tôi có hệ thống cửa hàng phân phối bán hàng khắp các tỉnh miền nam và miền tây để đáp ứng bao giá kịp thời cho quý khách hàng, dưới đây là thông tin kho hàng của chúng tôi tại các tỉnh

1 Kiên Giang
  • Đường tránh thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
  • 0923.575.999 0923.575.999
2 Bình Phước
  • 122 ĐT741, Phươc Bình, Phước Long, Bình Phước
  • 0923.575.999 0923.575.999
3 Cần Thơ
  • Đ. số 10, Hưng Phú, Cái Răng, Cần Thơ
  • 0923.575.999 0923.575.999
4 Chi nhanh Bình Thuận
  • 715, Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • 0923.575.999 0923.575.999
0923.575.999 0923575999 0923575999
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3